THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG VÀ DẦU DO
Bao gồm:
1/ Máy chưng cất tự động - ASTM D86 - D850
2/ Thiết bị chưng cất Group - ASTM D8 - D850
3/ Thiết bị đo độ ăn mòn tấm đồng - ASTM D 130
4/ Máy chuẩn độ điện lượng Karl Fischer - ASTM D6403
5/ Máy chuẩn độ thể tích Karl Fischer - ASTM E203
6/ Máy xác định hàm lượng lưu quỳnh tự động - ASTM D5453
Sau đây là chi tiết các thiết bị thử nghiệm các chỉ tiêu xăng và dầu DO
| 4000 MÁY CHƯNG CẤT TỰ ĐỘNG |
| AUTO DISTILLATION TESTER |
| MODEL: NDI 440 |
| SẢN XUẤT: NORMALAB - PHÁP |
| Theo tiêu chuẩn ASTM D86, D850, D1078 |
| Dùng chưng cất xăng, diesel, kerosene, Jet A1 và các sản |
| phẩm dầu mỏ khác |
| Tích hợp máy tính |
| Ống đong 100ml bằng thủy tinh đáy liền không sử dụng |
| đáy đồng và vòng đệm/ ron nên không bị rò rỉ. |
| Ong đong chỉ sử dụng một loại duy nhất dùng chung cho |
| cả dung môi acetone, BTX hay các dung môi khác mà |
| không cần phải sử dụng ông đong mắc tiền cho dung môi |
| Nhiệt độ và đường cong thể tích được hiển thị trên |
| màn hình LCD 17 inch |
| Thiết kế tích hợp máy vi tính lắp sẵn trong máy chính |
| sử dụng màn hình LCD 17 inch, bàn phím máy tính |
| Lưu trữ 25 chương trình chưng cất |
| Các chương trình chưng cất đã được lập trình sẵn trong |
| bộ nhớ. |
| Tự động bù áp suất |
| Nhiệt độ chưng cất đến 450oC |
| Độ chính xác nhiệt độ: 0,05oC |
| Tốc độ chưng cất: 2 - 9ml/phút |
| Độ chính xác thể tích đo được tại ống đong 0,02ml |
| Nhiệt độ bồn ngưng tụ: 0 đến 60oC |
| Nhiệt độ buồng chứa ống đong: 0 đến 60oC |
| Báo cáo in kết quả với 3 thông số: |
| Kết quả chưng cất ở áp suất thường |
| Kết quả chưng cất sau khi hiệu chỉnh với áp suất |
| Kết quả nhiệt độ chưng cất do bay hơi mất mát. |
| Thiết bị an tòan tự động tắt nguồn nhiệt độ > 450oC |
| Trang bị hệ thống báo cháy bằng quang học và cảm ứng nhiệt |
| Tính năng an toàn cao: |
| Dập lửa tự động tại vị trí bình chưng cất |
| Dập lửa tự động tại vị trí buồng chứa ống đo nhận mẫu |
| Báo lỗi khi cửa buồng chứa ống đong mở. |
| Cảnh báo khi áp suất khí Nitơ dùng dập lửa thấp |
| Kích thước: rộng x sâu x cao : 480x660x550mm |
| Trong lượng: 60kg Nguồn điện: 230V/50Hz |
| Phụ kiện kèm theo: |
| Bộ phụ tùng xác định điểm khô dry point |
| Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 25mm |
| Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 38mm |
| Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 50mm |
| Bình chưng cất 100ml |
| Bình chưng cất 125ml |
| Bình chưng cất 200ml |
| Ống hứng (ống đong) 100ml |
| Ống đong cặn 5ml |
| Nút silicone cho ống sinh hàn |
| Dụng cụ giữ sensor nhiệt |
| Đầu dò nhiệt độ Pt100 có chứng chỉ kiểm định |
| Dây chùi ống ngưng tụ |
| Máy in Seiko |
| Màn hình 17 inch |
| Bàn phím |
| Bình chứa nitơ và van điều áp đồng bộ của Normalab |
| Phụ tùng chọn thêm và dự phòng: |
| Chất chuẩn chưng cất, 500ml, khoảng 54/187oC |
| Chất chuẩn group 4, 500ml, khoảng 193/371oC |
| Ống hứng 100ml chuyên dụng cho máy chưng cất |
| Bình chưng cất 125ml |
| Đầu dò nhiệt độ Pt100 dự phòng |
| Bộ gia nhiệt dự phòng |
| Đĩa lót bình cất, ceran bền nhiệt, đường kính lỗ 38mm |
| Đĩa lót bình cất, ceran bền nhiệt, đường kính lỗ 50mm |
| THIẾT BỊ CHƯNG CẤT GROUP 0 - 4 |
| Model: 990/A/4 + 990/B |
| Sản xuất: SDM - Ý |
| Theo tiêu chuẩn ASTM D86, D850… |
| Dùng để chưng cất mẫu Group 0 - 4 xăng, xăng máy bay, |
| dầu hỏa, dầu Diesel và các dung môi |
| Tốc độ chưng cất theo yêu cầu tiêu chuẩn ASTM được |
| điều khiển bằng bộ gia nhiệt dễ sử dụng và ổn định. |
| Giàn nâng bình chưng cất được thiết kế điều chỉnh được |
| chiều cao giúp đặt bình chưng cất đúng vị trí. |
| Tòan bộ thành thiết bị làm bằng thép không gỉ |
| Nguồn điện: 230V AC |
| Phuï tuøng: |
| Cốc làm lạnh ống đong |
| Tấm đỡ loại C 51mm |
| Tấm đỡ, đường kính lỗ 38mm |
| Bình chưng cất, 125 ml |
| Ong thu mẫu, 100ml |
| Support for cylinder, 3 chiếc |
| Nút silicone cho nhiệt kế |
| Nút silicone cho nhánh bình chưng |
| ASTM 7C Nhiệt kế |
| ASTM 8C Nhiệt kế, -2 đến 400oC |
| 1440 THIẾT BỊ ĐO ĐỘ ĂN MÒN TẤM ĐỒNG |
| Sản xuất: SDM - Ý |
| Theo tiêu chuẩn ASTM D130 |
| Dùng xác định tính ăn mòn trên tấm đồng |
| của xăng, dầu diesel, nhiên liệu phản lực |
| Màn hình hiển thị nhiệt độ số |
| Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm |
| Hệ điều nhiệt PID giúp ổn định nhiệt nhanh |
| Thành trong và ngoài của thiết bị làm bằng thép không gỉ |
| Khả năng đo đồng thời 4 mẫu trong bomb |
| 8 mẫu trong ống nghiệm |
| Nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 100oC |
| Độ ổn định nhiệt độ: +/-0,5oC |
| Nguồn điện: 230V, 50Hz |
| Phụ tùng: |
| 10-1441/A Giá đỡ cho bơm thử nghiệm 4 bomb |
| 10-1441/B Bomb thử nghiệm |
| 10-1441/D Ong chứa mẫu , bộ 10 ống |
| 10-1441/E Giá thử ăn mòn tấm đồng 8 mẫu |
| 10-1441/F Ong quang sát |
| 10-1441/G Tấm đồng Copper test strip, 10 cái |
| 10-1441/H Kẹp dùng chuẩn bị mẫu strip vice |
| 10-1441/L Giấy đánh bòng, 240grit, 100 tấm |
| 10-1441/L2 Giấy đánh bòng, 150grit, 100 tấm |
| 10-1441/M ASTM Copper strip color standard |
| 10-1441/O Bột đánh bóng 150 grit, 1kg |
| ASTM 12C Thermometer |
| MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN LƯỢNG KARL FISCHER |
| XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
| MODEL: C20 |
| Sản xuất: METTLER TOLEDO - THỤY SỸ |
| Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6304 |
| Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, dầu thô, |
| dầu biến thế… |
| Khoảng đo: 1ppm đến 5% |
| Độ lặp lại: 0,3% khi hàm lượng nước >1mg |
| Vận hành độc lập hay dùng chung máy vi tính |
| Màn hình cảm ứng LCD hiển thị trực tiếp đồ thị và kết quả |
| Báo cáo kết quả đáp ứng GLP |
| Chức năng bơm xả bỏ dụng dịch thuốc thử bảo hoà và châm |
| mới dung thuốc thử tự động chỉ cần bấm biểu tượng lập sẵn |
| trên màn hình. |
| Bình chuẩn chất thải có van cảnh báo mực chất lỏng giúp |
| cảnh báo an toàn không bị tràn. |
| Chức năng hướng dẫn người sử dụng tạo lập phương pháp |
| Điều khiển tốc độ khuấy tự động bằng kỹ thật số |
| Cổng USB kết nối máy vi tính, máy in |
| Bộ nhớ 5 phương pháp |
| Cho phép sử dụng với thẻ nhớ bên ngoài để lưu dữ liệu. |
| Cung cấp kèm theo |
| Bộ cốc và điện cực chuẩn độ generator electrode |
| Điện cực chỉ thị |
| Máy bơm xả dung dịch thảy |
| Máy khuấy từ (tích hợp trong máy chính) |
| Lọ chất khử ẩm |
| Bộ phụ tùng như màn, vòng dệm |
| Máy in laser |
| Phụ tùng: |
| Dung dịch hoá chất Karl Fisher Anode, 500ml |
| Dung dịch hoá chất Karl Fisher Cathode, 50ml |
| MÁY CHUẨN ĐỘ THỂ TÍCH KARL FISCHER |
| XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
| MODEL: V20 |
| Sản xuất: METTLER TOLEDO - THỤY SỸ |
| Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM E203 |
| Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, dầu thô, |
| dầu biến thế… |
| Khoảng đo: 100ppm đến 100% |
| thấp hơn 100ppm có thể đo bằng cách tăng lượng mẫu |
| Vận hành độc lập hay dùng chung máy vi tính |
| Màn hình cảm ứng LCD hiển thị trực tiếp đồ thị và kết quả |
| Báo cáo kết quả đáp ứng GLP |
| Chức năng bơm xả bỏ dụng dịch thuốc thử bảo hoà và châm |
| mới dung thuốc thử tự động chỉ cần bấm biểu tượng lập sẵn |
| trên màn hình. |
| Bình chuẩn chất thải có van cảnh báo mực chất lỏng giúp |
| cảnh báo an toàn không bị tràn. |
| Chức năng hướng dẫn người sử dụng tạo lập phương pháp |
| Nhận biết loại burret tự động |
| Điều khiển tốc độ khuấy tự động bằng kỹ thật số |
| Cổng USB kết nối máy vi tính, máy in |
| Bộ nhớ 5 phương pháp |
| Cho phép sử dụng với thẻ nhớ bên ngoài để lưu dữ liệu. |
| Cung cấp kèm theo |
| Bộ cốc chứa mẫu |
| Điện cực chỉ thị |
| Máy bơm xả dung dịch thảy |
| Máy khuấy từ (tích hợp trong máy chính) |
| Lọ chất khử ẩm |
| Bộ phụ tùng như màn, vòng dệm |
| Máy in laser |
| Phụ tùng: |
| Chất chuẩn xác định hàm lượng nước, 1lít |
| Methanol, 1 lít |
| Chloroform, 1 lít |
| MÁY XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUYNH TỰ ĐỘNG |
| Model: TS-100 |
| Phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D5453 |
| Dùng xác
định hàm lượng lưu huỳnh từ nồng độ thấp ppb đến nồng độ cao % |
| Phân
tích đồng thời Nito trong dầu thô, dầu nhờn…Khi trang bị detector Nito theo ASTM D4629 , D5176, D5762 |
| Máy có khả năng xác định các loại mẫu như sau: |
| Các loại mẫu phân tích: xăng, dầu, kerosene, FO, dầu nhờn, dầu thô |
| Phân tích được lưu huỳnh trong khí hóa lỏng LPG, khí thiên nhiên natural gas khi trang bị phụ tùng chọn thêm |
| Do vậy
thiết bị đáp ứng được cho hầu hết các sản phẩm dầu khí như xăng, dầu DO, Kerosene, FO, dầu nhờn… |
| Khoảng đo: 20 ppb đến 10.000 ppm |
| Độ chính xác: |
| Nồng độ 50 ppm, 3% RSD với mẫu 10µl |
| Nồng độ 1000 ppm, 2% RSD với mẫu 10µl |
| Nồng độ 10.000 ppm, 5% RSD với mẫu 10µl |
| Thể tích mẫu sử dụng: 5 đến 250 microlit |
| ứng dụng thử nghiệm trên mẫu |
| Thời gian đo: 3 đến 10 phút / mẫu |
| Nhiệt độ nung đốt mẫu: 100oC |
| Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã được cung cấp kèm theo. |
| Khi kết
nối với thiết bị lấy mẫu tự động ASC - 150L ta có thể phân tích đến 50 mẫu hoàn toàn tự động |
| Nguồn điện: 230V, 50Hz |
| Cung cấp kèm theo |
| Phần mềm kết nối máy tính |
| thiết bị đưa 1 mẫu tự động ABC Automatic boat controller |
| TX3FFF Bộ kiểm tra lưu lượng khí |
| Buồn đốt mẫu bằng thạch anh |
| Bộ khứ nước trong khí dầu vào |
| Các đường ống dẫn và dầu kết nối |
| Bông thạch anh, 10g |
| Phụ tùng: |
| Thiết bị tiêm mẫu tự động |
| Máy vi
tính HP Pentium Duo Cor , DVD-Rom, 160Gb HDD, 17" LCD, Keyboard, Mouse |
| Phần mềm Window có bản quyền |
| Máy in laser |
| Bình khí Argon và van điều áp (mua trong nước) |
| Bình khí Oxy và van điều áp (mua trong nước) |
| Bộ chất chuẩn 2ml/lọ |
| SUVF-SET2 Bộ chất chuẩn 5.0, 25, 50, 100, 200 ng/µg |
| SUVF-SET3 Bộ chất chuẩn 100, 250, 500, 750, 1000 ng/µg |
| CustomSTD Bộ chất chuẩn 1500, 2000, 3000, 4000, 10000 ng/µl |



Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét