MÁY PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG CHLORINE VÀ LƯU QUỲNH TRONG MẪU RẮN LỎNG KHÍ 
HÃNG SẢN XUẤT: MITSUBISHI - NHẬT BẢN.
Xin vui lòng liên hệ - Ms Phương - Tel: 0909 667866 - Email: bellaphuong@gmail.com
| MÁY PHÂN TÍCH CHLORINE | 
| Model: NSX-2100H ( tên mới của TOX -2100H ) | 
| Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT | 
| Phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D3120, D3246, D3961, D5808 và JIS K2541 | 
| Dùng phân tích hàm lượng Chlorine/ lưu huỳnh trong mẫu rắn, lỏng, khí…trong môi trường nước, thực phẩm, đất đá… | 
| ASTM D6721, D4929, D5808, D5194 xác định Chlorine | 
| trong dầu thô và các sản phẩm dầu khí | 
| Cho phép kết nối thêm với Detector xác định lưu huỳnh theo ASTM D5453, D667 | 
| Cho phép kết nối thêm với Detector xác định ni tơ trong theo ASTM D4629 D5176, D5762, D6069, D7184 | 
| Cho phép kết nối với máy sắc ky ion Metrohm; Dionex để trở thành hệ thống Combustion-IC phân tích các ion trong mẫu lỏng, rắn mà không thể tiêm mẫu trực tiếp vào máy IC. Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5987, D7359, UOP 991-11, ISO 2828 | 
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY KHI ĐO MẪU CHLORINE , LƯU HUỲNH: | 
| Khoảng đo : 0.01-500µg Cl (0,1 - 5000µg/ml), | 
| 0.05-50µg S (0,5 - 500µg/ml), | 
| Độ chính xác đến 0,1ppm | 
| Thể tích mẫu: max. 100 µl cho mẫu lỏng; max. 30mg cho mẫu rắn | 
| Thời gian đo: Trong vòng 10 phút | 
| Nhiệt độ nung đốt mẫu: đến 1100oC | 
| Điện cực dò: điện cực bạc cho đo hàm lượng Chlorine, điện cực Platinum cho đo hàm lượng Lưu huỳnh | 
| Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã | 
| được cung cấp kèm theo. | 
| Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng | 
| các dòng khí. | 
| Lò nung nằm ngang cửa mở phía trước dễ bảo trì lò nung và thay thế | 
| hay làm vệ sinh ống đốt mẫu thạch anh | 
| Nguồn điện: 230V, 50Hz | 
| Phụ tùng kèm theo máy chính: | 
| MICRO COULOMETRY DETECTOR MCD-210 | 
| QUARTZ WOOL, 10g | 
| O-RING, P16 (5 cái/gói) | 
| SEPTUM FOR SAMPLE INJECTION PORT | 
| Phụ tùng: | 
| DT1CCL Bộ phụ tùng chuẩn độ xác định chlorine | 
| CHLORINE TITRATION CELL UNIT | 
| Bộ bao gồm: | 
| COUNTER ELECTRODE | 
| REFERENCE ELECTRODE | 
| AG SENSOR (DETECTION) ELECTRODE | 
| ELECTROLYTE OF COUNTER ELECTRODE,250ml | 
| INNER ELECTROLYTE OF REF. ELECTRODE,100ml | 
| OUTER ELECTROLYTE OF REF. ELECTRODE,100ml | 
| ABC 210 Thiết bị đưa mẫu dạng thuyền có bộ phận làm lạnh | 
| Automatic Boat Controller | 
| Dùng cho mẫu rắn và lỏng | 
| Kích thước mẫu đưa vào: rắn:30mg, lỏng 100µl | 
| Bộ phận làm lạnh thuyền sử dụng công nghệ Peltier ngăn ngừa | 
| bay hơi và cháy mẫu sớm | 
| TX2SBT Thuyền chứa mẫu bằng thạch anh, bộ 5 cái | 
| Quaztz sample boat | 
| Bình và khí Argon (mua trong nước) | 
| Bình và khí Oxy (mua trong nước) | 
| Máy vi tính, máy in khách hàng tự trang bị | 

 
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét