MÁY PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG LƯU QUỲNH TỰ ĐỘNG TRONG XĂNG DẦU LPG
HÃNG SẢN XUẤT: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Hiện tại Máy phân tích lưu quỳnh tự động trong xăng dầu và LPG được sử dụng tại các đơn vị sau:
- Quatest 1 và Quatest 2
- Phân xưởng sản xuất Polypropylene - nhà máy lọc dầu Dung Quất
- Petrolimex Sài Gòn và Petrolimex Đà Nẵng
- Petrolimex B12 Quảng Ninh
- Viện dầu Khi VPI Viêt Nam
XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ VỚI MS PHƯƠNG - 0909 667866 - Email: bellaphuong@gmail.com
| MÁY PHÂN TÍCH LƯU HUỲNH |
| Model: NSX-2100V thế hệ máy năm 2011 loại đa Detector |
| Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT |
| Khả năng phân tích của máy chính theo các tiêu chuẩn ASTM hiện hành: |
| ASTM D5453, ASTM D6667 |
| Máy có khả năng nâng cấp dùng với các loại detector như |
| Detector xác định Ni tơ, Detector xác định Chlorine |
| ASTM D5453: Xác định lưu huỳnh trong xăng, diesel, bio-diesel… |
| ASTM D6667 Xác định lưu huỳnh trong LPG |
| ASTM D4629 D5176, D5762, D6069, D7184 Xác định Ni tơ |
| trong dầu nhờn, sản phẩm dầu khí |
| ASTM D6721, D4929, D5808, D5194 xác định Chlorine |
| trong dầu thô và các sản phẩm dầu khí |
| ASTM D3120, D3246 xác định lưu huỳnh trong sản phẩm |
| dầu khí bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng. |
| Dùng xác định hàm lượng lưu huỳnh từ nồng độ thấp |
| ppb đến nồng độ cao % |
| Khoảng đo của đầu dò lưu huỳnh : 20ppb đến 5000ppm |
| có thể nâng cấp đo 5ppb đến 5000ppm khi trang bị thêm phụ tùng. |
| Giới hạn phát hiện: 6ppb |
| Thời gian đo: 3 phút |
| Nhiệt độ nung đốt mẫu: 50 đến 1100oC |
| Độ phân giải nhiệt độ: 0,1oC |
| Tổng lưu lượng khí tiêu tốn chỉ 900ml/phút |
| Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã |
| được cung cấp kèm theo. |
| Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng |
| các dòng khí. |
| Nguồn điện: 230V, 50Hz |
| Cung cấp kèm theo: |
| Detector xác định lưu huỳnh |
| Phần mềm kết nối máy vi tính |
| Bộ kiểm tra lưu lượng khí |
| Buồng đốt mẫu bằng thạch anh |
| Bộ khử nước trong khí dầu vào |
| Các đường ống dẫn và dầu kết nối |
| Bình khí oxy và van giảm áp (mua trong nước) |
| Bình khí argon và van giảm áp (mua trong nước) |
| Phụ tùng |
| GI-300 Gas Injector Thiết bị nạp mẫu LPG |
| Dùng nạp trực tiếp mẫu LPG |
| Gia nhiệt đến 80oC |
| Sử dụng được mẫu chuẩn lưu huỳnh trong mẫu lỏng hoặc LPG |
| Máy vi tính Dell |
| Máy in HP Laser |
| Bộ chất chuẩn S, 2ml/ lọ |
| Bộ chất chuẩn 1,0; 2,5; 5,0; 7,5; 10ng/uL |
| Bộ chất chuẩn 5.0; 25; 50; 100; 200ng/uL |
| Bộ chất chuẩn 100; 250, 500, 750, 1000ng/uL |
| CRI-210V Constant rate Injector for vertical furnace |
| Dùng nạp trực tiếp mẫu Xăng Dầu |
| Mẫu nạp là mẫu lỏng hoặc non aqueous |
| tốc độ nạp mẫu tối đa là: 200 µl (phụ thuộc vào mẫu nạp) |
| vận tốc nạp mẫu là: 0.4 - 1.6 µl/sec (phụ thuộc vào mẫu nạp) |
| Syringe: loại Gastight 25, 50, 100, 250 µl |

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét