1130 THIẾT BỊ XÁC TẠP CHẤT CƠ HỌC |
TRONG DẦU FO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRÍCH LY |
SEDIMENT EXTRACTION APPARATUS |
Sản xuất: SDM - Ý |
Theo ASTM D473 |
Xác định cặn theo phương pháp trích ly với toluen |
Bộ thiết bị bao gồm: |
Giỏ treo |
Cốc bẫy nước |
Ống trích ly |
Ống xoắn dùng kết nối với thiết bị/ nguồn làm lạnh |
Bình tam giác 1000ml |
Phụ tùng: |
Bếp đun Troemner |
Ống trích ly extraction thimble, bộ 3 cái |
BỘ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU FO |
Sản xuất: bộ gia nhiệt bình chưng cất Electrothermal - Anh |
hợp với bộ dụng cụ thủy tinh Anh/Mỹ |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 95 |
Thiết bị bao gồm bộ gia nhiệt, bình cất 500ml, ống sinh hàn |
ống hứng thu nước 10ml, kẹp và giá đỡ |
Nguồn điện: 230V,50Hz |
Phụ tùng dự phòng và chọn thêm: |
ống thu nước 10ml |
Bình cất 500 ml |
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH |
Model: Phoenix II là thế hệ thứ 4 |
Sản xuất: AMETEK Xuất xứ: Mỹ |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 4294-2008 dùng xác định lưu huỳnh |
trong xăng dầu, dầu thô, dầu FO, dầu nhờn, dung môi… |
Máy có khả năng đo mẫu lỏng, bột, mẫu rắn, màn film, dạng kem |
Khi nâng cấp trang bị phụ tùng tương ứng máy có khả năng đo chì |
trong xăng; S, Ca, Ni, Fe và Zn trong dầu nhờn; S, V, Fe, Ni trong |
dầu FO… |
Không dùng khí hêli |
Màn hình cảm ứng màu 5,7 inch |
Có thể sử dụng với màn hình LCD của máy vi tính thay cho màn |
hình cảm ứng của máy chính |
Tích hợp máy tính bên trong vận hành trên phần mềm Window XP |
Máy in được tích hợp bên trong máy chính |
Có khả năng kết nối mạng |
Khả năng lưu trữ kết quả đo > 2000 kết quả |
Kết quả có thể lưu trong thẻ nhớ USB bên ngoài |
Phương pháp và các dữ liệu quan trọng có thể lưu dự phòng vào |
thẻ nhớ USB |
Giao diện kết nối với thiết bị ngoại vi: |
Ngõ kết nối với màn hình bên ngoài |
Ngõ USB |
Ngõ Ethernet kết nối mạng |
Số mẫu đo: 1 vị trí |
Than đo lưu huỳnh 10ppm đến 5% S |
Giới hạn phát hiện: 3ppm S |
Độ chính xác dựa theo 10 lần đo trên Diesel chuẩn: |
+/-2 ppm với nồng độ 1000ppm |
+/-1,5ppm với nồng độ 100ppm |
Đường chuẩn có thể lập từ thấp đến cao mà không cần phải cố |
định bắt buộc trong các phương pháp định trước của nhà sản xuất. |
Tiêu tốn ít phụ tùng tiêu hao vì chỉ sử 2 khung nhựa tạo cốc mẫu |
có thể tái sử dụng. |
Máy làm việc thích hợp với môi trường nhiệt đới tại Việt Nam |
chịu được độ ẩm đến 90% và nhiệt độ 10 đến 35oC |
Nguồn điện áp: 115 - 220V+/- 10%, 50Hz., 60W |
Kích thước: RxSxC : 38x46x31cm |
Trọng lượng: 18kg |
Cung cấp kèm theo: |
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm |
Cuộn Màn bao mẫu |
Cuộn giấy in |
Phụ tùng: |
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm, hộp 100 cốc |
Màn bao mẫu, 1 cuộn |
Giấy in |
VHG (USA) Chuẩn Sulfur trong nền dầu FO |
0.25% |
0.50% |
1.00% |
2.00% |
3.00% |
4.00% |
CHẤT CHUẨN DÙNG ĐỂ ĐO LƯU HUỲNH TRONG XĂNG |
VÀ DIESEL |
CHỈ ĐỂ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÌ XĂNG VÀ DIESEL THEO YÊU CẦU TIÊU |
CHUẨN VIỆT NAM PHẢI THỬ NGHIỆM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ASTM D5453 |
Chuẩn Sulfur trong nền Iso-Octane, lọ 100g dùng đo cho Xăng |
Blank |
25mg/kg |
50mg/kg |
100mg/kg |
300mg/kg |
500mg/kg |
750mg/kg |
Chuẩn Sulfur trong nền dầu diesel, |
lọ 100g, ASTM D4294 |
Blank |
25mg/kg |
50mg/kg |
100 mg/kg (0.01%) |
300 mg/kg (0.03%) |
500 mg/kg (0.05%) |
750 mg/kg (0.075%) |
1000 mg/kg (0.1%) |
2500 mg/kg (0,25% |
3000mg/kg (0.3%) |
BỘ THIẾT BỊ VÀ DỤNG CŨ DÙNG ĐO TỶ TRỌNG |
Bộ dụng cụ thủy tinh dùng đo tỷ trọng / khối lượng riêng gồm: |
Đo khối lượng riêng ở nhiệt độ phòng sau đó tra bảng ở 15oC |
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg.m3 |
nhiệt độ tham chiếu 15oC |
Sản xuất: Kessler - Mỹ |
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3 |
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC |
Ống đong 500ml |
BỘ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BI DÙNG ĐO TỶ TRỌNG/ KHỐI LƯỢNG |
RIÊNG Ở ĐÚNG NHIỆT ĐỘ 15oC |
Bộ thiết bị bao gồm: |
Thiết bị ổn nhiệt dùng để do tỷ trọng thích hớp giá đỡ |
model: 550/450 Sản xuất: SDM - Ý |
Khả năng đo: 5 vị trí mẫu |
Đoộ ổn định nhiệt độ: 0,1oC |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số LED |
Trang bị ống truyền nhiệt dùng kết hợp với thiết bị làm lạnh |
có trang bị bộ khóa giữ ống đong trong bể |
Nguồn điện: 220V, 50 Hz |
Thiết bị làm lạnh, dùng làm lạnh thiết bị 550/450 để mẫu ở nhiệt độ 15oC |
Khoảng nhiệt độ cài đặt từ -30oC đến 150oC |
ống đo tỷ trọng 50x440 mm, bộ 5 cái |
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg/m3 |
nhiệt độ tham chiếu 15oC |
Sản xuất: Kessler - Mỹ |
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3 |
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC |
MÁY ĐO TỶ TRỌNG TỰ ĐỘNG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
Model: DM 45 |
Sản xuất: Mettler - Thụy Sỹ |
Phương pháp đo: Oscillating U- Tube |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5002, D4052 |
Dùng xác định tỷ trọng, khối lượng riêng, độ API |
của dầu thô, diesel, xăng và những sản phẩm dầu khí khác với |
dđộ chính xác cao |
Tự động xác định tỷ trọng ở nhiệt độ mong muốn |
Làm lạnh và điều nhiệt với độ ổn định rất nhanh |
Tiêu tốn lượng mẫu rất ít: khoảng 1ml |
Thời gian đo: khoang 30 giây |
Màn hình màu LCD lớn |
Khoảng đo: 0 đến 3g/cm3 |
Tự động hiệu chỉnh theo độ nhớt của mẫu |
Độ sai số: +/- 0.00002 g/cm3 trong khoảng đo 0,7 đến 1g/cm3 ở nhiệt độ 15oC đến 20oC |
+/- 0.00005 g/cm3 trong khoảng đo 0 đến 3g/cm3 ở nhiệt độ OoC đến 91oC |
Độ lặp lại: 0.000005 g/cm3 |
Nhiệt độ: 0 đến 91oC |
Độ sai số nhiệt độ: +/- 0.02oCtrong khoảng 15oC đến 20oC |
Kích thước: DxRxC: 272x385x215 mm |
Trọng lượng: 13,5 kg, Nguồn điện 100 - 240V/Hz |
Ống tiêm mẫu 2ml |
Các phụ tùng lắp máy |
Nước siêu sạch dùng hiện chỉnh máy, hộp 5x10ml |
ống khử ẩm |
Phụ tùng chọn thêm bắt buộc |
Máy in |
chất chuẩn tỷ trọng xăng, 250ml |
chất chuẩn tỷ trọng DO, 250ml |
Máy bơm làm khô |
SI-234 Cân phân tích Denver 230g, 0,1mg |
Model: SI-234 dòng sản phẩm Summit |
Sản xuất: Denver Instrument GMbH |
Xuất xứ: Đức |
Khoảng cân: max. 230g Độ đọc: 0,1mg |
Độ chính xác/ độ lặp lại: +/-0,1mg |
Kích thước đĩa cân: 90mm |
Tự động hiệu chỉnh |
Giao diện RS-232 kết nối máy in, máy tính |
Báo cáo kết quả theo ISO, GLP |
Màn hình tinh thể lỏng chữ xanh đen nền màu |
trắng xám dịu mát |
Nguồn điện: 100 - 240V AC Power Adapter |
TỦ SẤY |
Model : UNB400 |
Hãng sx : Memmert – Đức. Xuất xứ : Đức |
- Thể tích: 53 lít |
- Số gờ để khay: 04 |
- Đối lưu không khí tự nhiên |
- Nhiệt độ làm việc: + 5oC trên nhiệt độ môi trường đến +2200C |
- Độ chính xác: ≤ ± 0.50C tại 1500C |
- Độ đồng nhất: ≤ ± 2.70C tại 1500C |
- Đầu dò nhiệt độ Pt 100 Class A |
- Bộ điều khiển nhiệt độ PID |
- Timer hiện số, cài đặt: 1 phút - 99 giờ 59 phút |
- Có phận bộ bảo vệ khi quá nhiệt. |
- Màn hình LED hiện số thời gian và nhiệt độ |
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn CE và DIN EN ISO 9001 |
- Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu): 400 x 400 x 330 mm |
- Kích thước ngoài (Rộng x Cao x Sâu): 550 x 680 x 480 mm |
- Công suất trong quá trình gia nhiệt: 1400W (U/S) / 800W (I) |
- Điện áp: 230V (± 10%), 50/60Hz |
- Trọng lượng Net: 35 kg |
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM DẦU FO
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU DẦU DO
BỘ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT DẠNG |
HẠT TRONG DẦU |
Sản xuất: Millipor - Mỹ |
Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5452 phương |
pháp dùng trong phòng thí nghiệm được chỉ định bởi |
phương pháp ASTM D2276 (dùng ở hiện trường) |
Bao gồm: |
Phễu lọc 47mm, bằng thủy tinh, |
màn bằng thép không gỉ |
Bình lọc chân không cùng ống dẫn khí |
Bơm chân không |
Solvent Filtering dispenser |
Kẹp giấy lọc |
Phụ tùng: |
AAWP 04700 Tấm lọc 0,8um, 47mm, 100 tấm |
Phụ tùng dự phòng và chọn thêm: |
HAWP02500 Tấm lọc cho bình rửa dispener, 0,45um, |
25mm, 100 tấm |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ BÔI TRƠN |
Model: TE 80 |
Sản xuất: PHOENIX - ANH QUÔC |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6079 |
Tự động thực hiện quá trình rung ma sát cùng lúc 2 mẫu |
Hai màn hình hiển thị nhiệt độ số |
Hai bể chứa mẫu đo độc lập |
Có màn hình hiển thị số tầng số thử nghiệm, thời gian đo |
Cho phép hiệu chỉnh được nhiệt độ số, tầng số rung |
Tự động tiến hành quá trình rung tạo ma sát khi nhiệt độ mẫu đạt |
nhiệt độ cài đặt và kết thúc trong khoảng |
Kết thúc quá trình thời gian định trước bởi người sử dụng |
khỏi cánh tay đòn và bộ phận rung được rửa sạch và quang sát các |
kết trầy sướt trên kính hiển vi tiêu chuẩn |
Bể chứa đĩa thử nghiệm thiết kế hình lục giác cho phép tận dụng đo |
được sáu mẫu ứng với 6 vị trí trên bề mặt đĩa nên có thể tiết kiệm |
được chi phí vận hành |
Thông số kỹ thuật: |
Khả năng đo: 2 mẫu |
Đường kính bi kiểm tra: 6mm |
tải trọng áp lên bi: 1.95 đến 10N +/-0.01 N |
Khoảng cách di chuyển của bi: 1mm +/- 0.02mm |
Tần số: 2.5 đến 50Hz |
Nhiệt độ thử nghiệm: nhiệt độ phòng đến 100oC |
Thời gian đo: 75 phút +/-0.1 phút |
Thể tích mẫu: 2ml +/- 0,2 ml |
Diện tích mặt bể chứa mẫu dầu 6cm2 |
Nguồn điện: 230V 50Hz |
Phụ tùng: |
Kính hiển vi phóng đại 100 lần kèm thước đo 0,01 mm |
100 viên vi 100 dĩa theo ASTM D6079 |
Nhiên liệu chuẩn kiểm tra máy loại 433 micromet, 0.5 lít |
Thiết bị làm sạch bằng máy sóng siêu âm |
pipet tự động 5ml |
Bình hút ẩm |
Phụ tùng chọn dự phòng |
100 dĩa và 100 bi thử nghiệm |
MÁY ĐO NHIỆT TRỊ |
Model: 6200EF Hãng sản xuất: Parr - USA |
Theo tiêu chuẩn ASTM D5865, D240, D4809… |
Tự động đo, tính toán và báo cáo và hien thị kết quả. |
Màn hình màu cảm ứng (touch screen) khi sử dụng |
chỉ cần bấm và biểu tượng trên màn hình |
Bộ vi xử lý vận hành theo hệ điều hành Linux |
Trang bị khe cắm sử dụng thể nhớ Compact Flash |
Memory card |
Bộ nhớ máy lưu 1000 kết quả |
Kết nối được với mạng máy tính Ethermet |
Dùng xác định nhiệt lượng của mẫu tự động |
Tự động ghi nhận, tính toán và hiển thị kết quả trên màn hình |
tinh thể lỏng |
Máy có độ chính xác cao với độ lặp lại 0,1% dựa theo Acid |
benzoic |
Hệ thống đo nhiệt độ với độ phân giải 0,0001oC |
Màn hình tinh thể lỏng lớn hiển thị đầy đủ các thông số, cộng với |
các phím chức năng giúp vận hành máy dễ dàng. |
Máy cho phép tiến hành xác định giá trị nhiệt lượng riêng (EE Value) |
của bomb thử nhanh chóng. Gía trị EE sẽ tự động xác định từ những |
lần chuẩn hóa bomb hoặc từ 10 lần đo trên mẫu gần nhất với giới hạn |
sai số được quy định bởi người sử dụng |
Các thông số hiệu chỉnh nhiệt tạo thành acid dễ dàng |
thay đổi khi vận hành theo các tiêu chuẩn ASTM, BS, DIN và ISO |
Công suất máy: 4-5 mẫu/ giờ |
Lượng mẫu đo: 8000 calori |
Độ phân giải nhiệt độ: 0,0001oC |
Độ lặp lại kết quả: 0.1% |
Bộ nhớ máy: 1000 kết quả |
Giao diện RS 232 |
Ngõ kết nối trực tiếp từ điện tử |
Nguồn điện: 230V 50Hz |
Cung cấp kèm theo: |
Bomb thử 1108 |
Cốc chứa mẫu bằng thép không gỉ, 1 vĩ 6 cái |
Acid benzoic chuẩn nhiệt trị lọ 100 viên, viên 1g |
Máy in |
Đồng hồ điều áp Oxy hai cấp |
Bình và khí Oxy (mua trong nước) |
Phụ tùng: |
Thiết bị làm lạnh tuần hoàn |
Phụ tùng dự phòng: |
6209 Bộ phụ tùng tiêu hao dự phòng |
43AS Fuel capsule, thép không gỉ, 6 cái |
Mực ripon cho máy in |
giấy in, cuộn |
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU DẦU DO, FO
2720 THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO |
Sản xuất: SDM APPRECCHI Xuất xứ: Ý |
Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D482, D874 |
Nhiệt độ :1100oC, Thể tích : 4lít |
Màn hình điều khiển hiển thị số LED |
Bộ điều khiển nhiệt PID |
Thiết kế cách nhiệt bằng sợi thủy tinh đảm bảo |
gia nhiệt nhanh chóng đồng thời chống thất thóat nhiệt |
Cửa được thiêt kế tự ngắt nguồn điện khi mở an |
toàn cho người sử dụng. |
Nguồn điện: 230V/50Hz |
Phụ tùng: |
Kep cốc nung inox 50-60cm |
Kep cốc nung inox20-30cm |
Cốc sứ nung 80-100ml |
Kiềng 3 chân |
Đèn bunzen |
Bình hút ẩm |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN CARBON |
MICRO CARBON RESIDUE TESTER |
Model: NMC 210 |
Sản xuất: NORMALAB - PHÁP |
Theo tiêu chuẩn ASTM D4530 |
Dùng xác định cặn cacbon trong FO và Diesel |
Quá trình nung mẩu trong môi trường khi nitơ được |
tiến hành hoàn toàn tự động sau khi bấm START. |
Lưu lượng khí nitơ được điều chỉnh tự động ở |
150ml/phút và 600ml/phút. |
Trang bị thêm lưu lượng kế dùng kiểm tra và hiệu chỉnh |
lại dòng khí Nitơ |
Buồng nung mẫu bằng thép không gỉ. |
Màn hình hiển thị nhiệt độ |
Số vị trí mẫu: 6 đối với cốc chưá mẫu lớn |
12 đối vơí cốc chưá mẫu nhỏ |
Nhiệt độ làm việc: gia nhiệt đến 550oC |
Lưu lượng kế từ 0,1 đến 1lít/phút |
Nguồn điện: 220V, 50Hz |
Ngừng gia nhiệt và cãnh báo nếu nhiệt độ buồng nung |
lớn hơn 550oC |
Cung cấp kèm theo: |
Cốc
chứa mẫu loại nhỏ 01 hộp (100 caí) Cốc chứa mẫu loại lớn 01 hộp (50 caí) Giá giữ cốc nhỏ (12 vị trí) Giá giữ cốc lớn (6 vị trí) |
Phụ tùng: |
Lọ chất chuẩn hàm lượng cacbon khoảng 0,3%, |
kèm theo chứng chỉ kiểm định của nhà sản xuất |
Lọ chất chuẩn hàm lượng cacbon khoảng 2,4% |
kèm theo chứng chỉ kiểm định của nhà sản xuất |
Lọ chất chuẩn hàm lượng cacbon khoảng 10,3% |
kèm theo chứng chỉ kiểm định của nhà sản xuất |
Lọ chất chuẩn hàm lượng cacbon khoảng 24%, |
kèm theo chứng chỉ kiểm định của nhà sản xuất |
Bình khí nitơ và van điều áp |
BỘ DỤNG CỤ LÀM CẶN CARBON CONRADSOM |
Sản xuất: SDM-Ý |
Theo tiêu chuẩn ASTM D189 |
Dùng xác định cặn cacbon của dầu FO, dầu Diesel 10% , cặn chưng cất |
Cung cấp trọn bộ: cốc sắt ngoài, cốc sắt giữa, cốc sứ chịu nhiệt chứa mẫu, ống khói, dầu đốt, burnsen |
Phụ tùng dự phòng: |
Cốc sứ chứa mẫu |
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT |
Model: TCB - 7 |
Sản xuất: RHEOTEK - ANH |
Theo tiêu chuẩn ASTM D445 |
Màn hình tinh thể lỏng hiển thị nhiệt độ số |
với độ phân giải đến 0.01oC |
Hệ thống phím bấm cho phép cài đặt nhiệt độ |
dễ dàng cùng với chức năng hiệu chỉnh nhanh chóng |
Máy tự ngắt mạch khi quá nhiệt hoặc mực chất lỏng trong bể thấp |
Trang bị ống làm lạnh dùng khi vận hành nhiệt độ thấp |
Thành máy được làm từ thép không gỉ |
Khả năng đo: 7 mẫu |
Nhiệt độ thử nghiệm: nhiệt độ phòng đến 150oC |
Độ ổn định: +/-0.01oC khi nhiệt độ đến 100oC |
Nguồn điện: 230V/50Hz |
Cung cấp kèm theo: 7 nắp đậy |
Phụ tùng |
Nhiệt kế ASTM 120oC, dùng đo ở 40oC |
Nhiệt kế ASTM 46oC, dùng đo ở 50oC |
Nút giữ nhiệt kế |
Đồng hồ bấm giây điện tự (cung cấp trong nước) |
Nhớt kế Cannon Fenske Rountine, loại đã hiệu chỉnh |
Cung cấp kèm theo cứng thư hiệu chuẩn ở 40oC, 100oC |
Sản xuất: PSL - ANH |
Size 150, khoảng đo 7 đến 35 cSt |
Size 200, khoảng đo 20 đến 100 cSt |
Size 300, khoảng đo 50 đến 250 cSt |
Nhớt kế Cannon Fenske Opaque, loại đã hiệu chỉnh |
cung cấp kèm theo chứng thư hiệu chuẩn ở 50oC |
Size 300, khoảng đo 50 đến 250 cSt |
Size 350, khoảng đo 100 đến 500 cSt |
Size 400, khoảng đo 240 đến 1200 cSt |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐIÊM ĐÔNG ĐẶC |
POUR POINT TESTER |
Model: 520/S |
Sản xuất: SDM Apparecchi Xuất xứ: Ý |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 97, D2500, TCVN 3753-2007 |
Số bể điều nhiệt: 3 bể cài đặt ở 3 nhiệt độ khác nhau |
Số vị trí mẫu: 4 mẫu trên 1 bể. Tổng số mẫu 12 |
Nhiệt độ thử nghiệm: 0, -18, -33oC |
Bể ổn nhiệt bằng khối nhôm không sử dụng cồn |
Nhiệt độ được điều khiển bằng điện tử |
Màn hình hiển thị số cho mỗi bể thử |
Có lỗ cắm nhiệt kế và nắp riêng cho mỗi bể |
Có tính năng loại tuyết tự động và sử dụng tác nhân làm lạnh không |
chứ CFC |
Có tính năng hiệu chỉnh nhiệt độ mỗi bể |
các bể có khả năng hoạt động độc lập |
Nguồn điện: 230V, 50Hz |
Phụ tùng: |
10-0491 ống đựng mẫu test jar, 4 chiếc |
10-0492 Nút đậy, 4 chiếc |
10-0493 Nút lie, 4 chiếc |
10-0494 Vòng cách nhiệt, 4 chiếc |
Nhiệt kế ASTM 5C, -38 đến 50oC |
40300 MÁY ĐO ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN |
40300 MÁY ĐO ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN |
MODEL. NPM 440 |
Sản xuất: NORMALAB - PHÁP |
Theo tiêu chuẩn ASTM D93, IP34… |
Tự động hoàn toàn xác định nhiệt độ chớp cháy của mẫu |
Cho phép hiệu chỉnh nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy tinh |
Các phương pháp thử lưu trong máy: |
Chương trình ASTM D93 A và B, Quick A |
Chương trình Unknow - Dùng cho mẫu chưa dự đoán |
trước nhiệt độ chớp cháy |
Chương trình B Modified thiết lập phương pháp riêng |
Chương trình Bitumen dùng thử nhựa đường |
Màn hình hiển thị số lớn 4 dòng |
Khoảng đo: 40 đến 400oC |
Sử dụng đầu dò nhiệt độ Pt100 |
Độ phân giải nhiệt độ: 0,1oC |
Có bộ nhớ lưu 200 kết quả |
Cho phép lập trình kiểm tự động, giao diện máy RS232 |
và phần mểm chuyên dụng đi kèm thiết bị |
Các phím lập trình cho phép thiết lập phép kiểm dễ dàng |
Có chức năng tự kiểm self-dianosis các thông số máy |
Kết quả có thể được chuyển tự động vào máy vi tính |
qua phần mềm cung cấp kèm theo. |
Sensor nhiệt Pt100 |
Nguồn điện: 220V/50Hz |
Phụ tùng cung cấp theo máy: |
Cốc chứa mẫu |
Phần mềm kết nối máy vi tính |
Máy in kết quả |
Phụ tùng: |
ASTM D93 Chất chuẩn chớp cháy 114oC, 250ml |
750/E THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY CỐC KÍN |
Sản xuất: SDM - Italia |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 93 |
Dùng thử dầu FO, Diesel theo chương trình A,B |
và B độ chớp cháy cốc kín từ 40 đến 360oC |
Tính năng của máy: |
Gia nhiệt bằng điện với bộ điều chỉnh tốc độ |
đun nóng mẫu chính xác theo yêu cầu tiêu chuẩn ASTM |
Nguồn điện: 220V 50Hz |
Cung cấp kèm theo: |
Nhiệt kế ASTM 9C |
Nhiệt kế ASTM 10C |
Cốc đựng mẫu |
Moto khuấy cho phương pháp A |
Moto khuấy cho phương pháp B |
Bình khí LPG và van giảm áp |
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG VÀ DẦU DO
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG VÀ DẦU DO
Bao gồm:
1/ Máy chưng cất tự động - ASTM D86 - D850
2/ Thiết bị chưng cất Group - ASTM D8 - D850
3/ Thiết bị đo độ ăn mòn tấm đồng - ASTM D 130
4/ Máy chuẩn độ điện lượng Karl Fischer - ASTM D6403
5/ Máy chuẩn độ thể tích Karl Fischer - ASTM E203
6/ Máy xác định hàm lượng lưu quỳnh tự động - ASTM D5453
Sau đây là chi tiết các thiết bị thử nghiệm các chỉ tiêu xăng và dầu DO
4000 MÁY CHƯNG CẤT TỰ ĐỘNG |
AUTO DISTILLATION TESTER |
MODEL: NDI 440 |
SẢN XUẤT: NORMALAB - PHÁP |
Theo tiêu chuẩn ASTM D86, D850, D1078 |
Dùng chưng cất xăng, diesel, kerosene, Jet A1 và các sản |
phẩm dầu mỏ khác |
Tích hợp máy tính |
Ống đong 100ml bằng thủy tinh đáy liền không sử dụng |
đáy đồng và vòng đệm/ ron nên không bị rò rỉ. |
Ong đong chỉ sử dụng một loại duy nhất dùng chung cho |
cả dung môi acetone, BTX hay các dung môi khác mà |
không cần phải sử dụng ông đong mắc tiền cho dung môi |
Nhiệt độ và đường cong thể tích được hiển thị trên |
màn hình LCD 17 inch |
Thiết kế tích hợp máy vi tính lắp sẵn trong máy chính |
sử dụng màn hình LCD 17 inch, bàn phím máy tính |
Lưu trữ 25 chương trình chưng cất |
Các chương trình chưng cất đã được lập trình sẵn trong |
bộ nhớ. |
Tự động bù áp suất |
Nhiệt độ chưng cất đến 450oC |
Độ chính xác nhiệt độ: 0,05oC |
Tốc độ chưng cất: 2 - 9ml/phút |
Độ chính xác thể tích đo được tại ống đong 0,02ml |
Nhiệt độ bồn ngưng tụ: 0 đến 60oC |
Nhiệt độ buồng chứa ống đong: 0 đến 60oC |
Báo cáo in kết quả với 3 thông số: |
Kết quả chưng cất ở áp suất thường |
Kết quả chưng cất sau khi hiệu chỉnh với áp suất |
Kết quả nhiệt độ chưng cất do bay hơi mất mát. |
Thiết bị an tòan tự động tắt nguồn nhiệt độ > 450oC |
Trang bị hệ thống báo cháy bằng quang học và cảm ứng nhiệt |
Tính năng an toàn cao: |
Dập lửa tự động tại vị trí bình chưng cất |
Dập lửa tự động tại vị trí buồng chứa ống đo nhận mẫu |
Báo lỗi khi cửa buồng chứa ống đong mở. |
Cảnh báo khi áp suất khí Nitơ dùng dập lửa thấp |
Kích thước: rộng x sâu x cao : 480x660x550mm |
Trong lượng: 60kg Nguồn điện: 230V/50Hz |
Phụ kiện kèm theo: |
Bộ phụ tùng xác định điểm khô dry point |
Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 25mm |
Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 38mm |
Đĩa lót bình cất bằng Ceran, đường kính lỗ 50mm |
Bình chưng cất 100ml |
Bình chưng cất 125ml |
Bình chưng cất 200ml |
Ống hứng (ống đong) 100ml |
Ống đong cặn 5ml |
Nút silicone cho ống sinh hàn |
Dụng cụ giữ sensor nhiệt |
Đầu dò nhiệt độ Pt100 có chứng chỉ kiểm định |
Dây chùi ống ngưng tụ |
Máy in Seiko |
Màn hình 17 inch |
Bàn phím |
Bình chứa nitơ và van điều áp đồng bộ của Normalab |
Phụ tùng chọn thêm và dự phòng: |
Chất chuẩn chưng cất, 500ml, khoảng 54/187oC |
Chất chuẩn group 4, 500ml, khoảng 193/371oC |
Ống hứng 100ml chuyên dụng cho máy chưng cất |
Bình chưng cất 125ml |
Đầu dò nhiệt độ Pt100 dự phòng |
Bộ gia nhiệt dự phòng |
Đĩa lót bình cất, ceran bền nhiệt, đường kính lỗ 38mm |
Đĩa lót bình cất, ceran bền nhiệt, đường kính lỗ 50mm |
THIẾT BỊ CHƯNG CẤT GROUP 0 - 4 |
Model: 990/A/4 + 990/B |
Sản xuất: SDM - Ý |
Theo tiêu chuẩn ASTM D86, D850… |
Dùng để chưng cất mẫu Group 0 - 4 xăng, xăng máy bay, |
dầu hỏa, dầu Diesel và các dung môi |
Tốc độ chưng cất theo yêu cầu tiêu chuẩn ASTM được |
điều khiển bằng bộ gia nhiệt dễ sử dụng và ổn định. |
Giàn nâng bình chưng cất được thiết kế điều chỉnh được |
chiều cao giúp đặt bình chưng cất đúng vị trí. |
Tòan bộ thành thiết bị làm bằng thép không gỉ |
Nguồn điện: 230V AC |
Phuï tuøng: |
Cốc làm lạnh ống đong |
Tấm đỡ loại C 51mm |
Tấm đỡ, đường kính lỗ 38mm |
Bình chưng cất, 125 ml |
Ong thu mẫu, 100ml |
Support for cylinder, 3 chiếc |
Nút silicone cho nhiệt kế |
Nút silicone cho nhánh bình chưng |
ASTM 7C Nhiệt kế |
ASTM 8C Nhiệt kế, -2 đến 400oC |
1440 THIẾT BỊ ĐO ĐỘ ĂN MÒN TẤM ĐỒNG |
Sản xuất: SDM - Ý |
Theo tiêu chuẩn ASTM D130 |
Dùng xác định tính ăn mòn trên tấm đồng |
của xăng, dầu diesel, nhiên liệu phản lực |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số |
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm |
Hệ điều nhiệt PID giúp ổn định nhiệt nhanh |
Thành trong và ngoài của thiết bị làm bằng thép không gỉ |
Khả năng đo đồng thời 4 mẫu trong bomb |
8 mẫu trong ống nghiệm |
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 100oC |
Độ ổn định nhiệt độ: +/-0,5oC |
Nguồn điện: 230V, 50Hz |
Phụ tùng: |
10-1441/A Giá đỡ cho bơm thử nghiệm 4 bomb |
10-1441/B Bomb thử nghiệm |
10-1441/D Ong chứa mẫu , bộ 10 ống |
10-1441/E Giá thử ăn mòn tấm đồng 8 mẫu |
10-1441/F Ong quang sát |
10-1441/G Tấm đồng Copper test strip, 10 cái |
10-1441/H Kẹp dùng chuẩn bị mẫu strip vice |
10-1441/L Giấy đánh bòng, 240grit, 100 tấm |
10-1441/L2 Giấy đánh bòng, 150grit, 100 tấm |
10-1441/M ASTM Copper strip color standard |
10-1441/O Bột đánh bóng 150 grit, 1kg |
ASTM 12C Thermometer |
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN LƯỢNG KARL FISCHER |
XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
MODEL: C20 |
Sản xuất: METTLER TOLEDO - THỤY SỸ |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D6304 |
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, dầu thô, |
dầu biến thế… |
Khoảng đo: 1ppm đến 5% |
Độ lặp lại: 0,3% khi hàm lượng nước >1mg |
Vận hành độc lập hay dùng chung máy vi tính |
Màn hình cảm ứng LCD hiển thị trực tiếp đồ thị và kết quả |
Báo cáo kết quả đáp ứng GLP |
Chức năng bơm xả bỏ dụng dịch thuốc thử bảo hoà và châm |
mới dung thuốc thử tự động chỉ cần bấm biểu tượng lập sẵn |
trên màn hình. |
Bình chuẩn chất thải có van cảnh báo mực chất lỏng giúp |
cảnh báo an toàn không bị tràn. |
Chức năng hướng dẫn người sử dụng tạo lập phương pháp |
Điều khiển tốc độ khuấy tự động bằng kỹ thật số |
Cổng USB kết nối máy vi tính, máy in |
Bộ nhớ 5 phương pháp |
Cho phép sử dụng với thẻ nhớ bên ngoài để lưu dữ liệu. |
Cung cấp kèm theo |
Bộ cốc và điện cực chuẩn độ generator electrode |
Điện cực chỉ thị |
Máy bơm xả dung dịch thảy |
Máy khuấy từ (tích hợp trong máy chính) |
Lọ chất khử ẩm |
Bộ phụ tùng như màn, vòng dệm |
Máy in laser |
Phụ tùng: |
Dung dịch hoá chất Karl Fisher Anode, 500ml |
Dung dịch hoá chất Karl Fisher Cathode, 50ml |
MÁY CHUẨN ĐỘ THỂ TÍCH KARL FISCHER |
XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
MODEL: V20 |
Sản xuất: METTLER TOLEDO - THỤY SỸ |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM E203 |
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu DO, dầu thô, |
dầu biến thế… |
Khoảng đo: 100ppm đến 100% |
thấp hơn 100ppm có thể đo bằng cách tăng lượng mẫu |
Vận hành độc lập hay dùng chung máy vi tính |
Màn hình cảm ứng LCD hiển thị trực tiếp đồ thị và kết quả |
Báo cáo kết quả đáp ứng GLP |
Chức năng bơm xả bỏ dụng dịch thuốc thử bảo hoà và châm |
mới dung thuốc thử tự động chỉ cần bấm biểu tượng lập sẵn |
trên màn hình. |
Bình chuẩn chất thải có van cảnh báo mực chất lỏng giúp |
cảnh báo an toàn không bị tràn. |
Chức năng hướng dẫn người sử dụng tạo lập phương pháp |
Nhận biết loại burret tự động |
Điều khiển tốc độ khuấy tự động bằng kỹ thật số |
Cổng USB kết nối máy vi tính, máy in |
Bộ nhớ 5 phương pháp |
Cho phép sử dụng với thẻ nhớ bên ngoài để lưu dữ liệu. |
Cung cấp kèm theo |
Bộ cốc chứa mẫu |
Điện cực chỉ thị |
Máy bơm xả dung dịch thảy |
Máy khuấy từ (tích hợp trong máy chính) |
Lọ chất khử ẩm |
Bộ phụ tùng như màn, vòng dệm |
Máy in laser |
Phụ tùng: |
Chất chuẩn xác định hàm lượng nước, 1lít |
Methanol, 1 lít |
Chloroform, 1 lít |
MÁY XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUYNH TỰ ĐỘNG |
Model: TS-100 |
Phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D5453 |
Dùng xác
định hàm lượng lưu huỳnh từ nồng độ thấp ppb đến nồng độ cao % |
Phân
tích đồng thời Nito trong dầu thô, dầu nhờn…Khi trang bị detector Nito theo ASTM D4629 , D5176, D5762 |
Máy có khả năng xác định các loại mẫu như sau: |
Các loại mẫu phân tích: xăng, dầu, kerosene, FO, dầu nhờn, dầu thô |
Phân tích được lưu huỳnh trong khí hóa lỏng LPG, khí thiên nhiên natural gas khi trang bị phụ tùng chọn thêm |
Do vậy
thiết bị đáp ứng được cho hầu hết các sản phẩm dầu khí như xăng, dầu DO, Kerosene, FO, dầu nhờn… |
Khoảng đo: 20 ppb đến 10.000 ppm |
Độ chính xác: |
Nồng độ 50 ppm, 3% RSD với mẫu 10µl |
Nồng độ 1000 ppm, 2% RSD với mẫu 10µl |
Nồng độ 10.000 ppm, 5% RSD với mẫu 10µl |
Thể tích mẫu sử dụng: 5 đến 250 microlit |
ứng dụng thử nghiệm trên mẫu |
Thời gian đo: 3 đến 10 phút / mẫu |
Nhiệt độ nung đốt mẫu: 100oC |
Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã được cung cấp kèm theo. |
Khi kết
nối với thiết bị lấy mẫu tự động ASC - 150L ta có thể phân tích đến 50 mẫu hoàn toàn tự động |
Nguồn điện: 230V, 50Hz |
Cung cấp kèm theo |
Phần mềm kết nối máy tính |
thiết bị đưa 1 mẫu tự động ABC Automatic boat controller |
TX3FFF Bộ kiểm tra lưu lượng khí |
Buồn đốt mẫu bằng thạch anh |
Bộ khứ nước trong khí dầu vào |
Các đường ống dẫn và dầu kết nối |
Bông thạch anh, 10g |
Phụ tùng: |
Thiết bị tiêm mẫu tự động |
Máy vi
tính HP Pentium Duo Cor , DVD-Rom, 160Gb HDD, 17" LCD, Keyboard, Mouse |
Phần mềm Window có bản quyền |
Máy in laser |
Bình khí Argon và van điều áp (mua trong nước) |
Bình khí Oxy và van điều áp (mua trong nước) |
Bộ chất chuẩn 2ml/lọ |
SUVF-SET2 Bộ chất chuẩn 5.0, 25, 50, 100, 200 ng/µg |
SUVF-SET3 Bộ chất chuẩn 100, 250, 500, 750, 1000 ng/µg |
CustomSTD Bộ chất chuẩn 1500, 2000, 3000, 4000, 10000 ng/µl |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)