Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012

THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG

CÁC THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU TRONG XĂNG A90 - A92 - A95

1/ Thiết bị ổn định độ oxy hóa của xăng và nhiên liêu phản lực - ASTM D525
2/ Thiết bị xác định hàm lượng Hydrocacbon - Aromatic - Olefin - ASTM D1319
3/ Thiết bị đo hàm lượng nhựa - ASTM D381
4/ Thiết bị đo áp suất hơi bão hòa tự động - ASTM D 5195 - D6378 - D323 - D6377
5/ Hệ thống sắc ký - ASTM D5580 - D4815
6/ Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử - ASTM D3237 - D3831
7/ Máy đo chỉ số OCTANE RON & Mon - ASTM D 2699 - D2700
8/ Máy đo chỉ số OCTANE Cầm tay

Sau đây là chi tiết các thiết bị thử nghiệm các chỉ tiêu trong xăng A90 - A92 - A95



THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA 
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG
MODEL: AD0525-510
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý
Theo tiêu chuẩn ASTM D525
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm 
ứng của xăng
Số vị trí mẫu: 2
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm 
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập.
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block)
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Phụ tùng cung cấp trọn bộ:
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy.
Ong nạp oxy
Bộ nạp oxy
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất 
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy
Máy vi tính 
Máy in Laser HP 1005
Phần mềm Window  có bản quyền
Nhiệt kế ASTM 22C
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước)
2250/P THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG 
HYDROCACBON  , AROMATIC, OLEFIN  
Model: 2250/P
Hãng sản xuất: SDM  - Ý
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng 
áp suất từ 0 - 15psi
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV đã được trang bị cho hệ thống
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị.
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz
10-2241 Thiết bị rung cột
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml và kim dài 102mm
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ
Ống kim làm sạch 2m
Máy nén khí không dầu và van điều áp
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA
Model: 2420
Sản xuất: SDM Apparecchi
Xuất xứ: Ý
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng.
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
Phụ tùng kèm theo:
Vòi phun khí
Phụ tùng:
Cốc đựng mẫu
Nhiệt kế ASTM 3C
Kẹp cốc mẫu
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí
Chụp hút khí thải
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG
MODEL: ERAVAP
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương
đương D323, D4953
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils  ASTM D6377 
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả
tương đương ASTM D1267
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190,
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện
12V DC từ xe ôtô 
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính 
thiết bị đọc mã vạch…
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua
mạng LIM
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo.
Không sử dụng bơm chân không
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL 
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần
phải tháo mở máy
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi)
Độ ổn định 0,1kPa
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC:
          độ lặp lại: r=0,3kPa
          độ tái lặp: R=0,7kPa
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1
Thời gian đo: 5 phút
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa)
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz
                 12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô
Kích thước: 220x320x280mm   Trọng lượng 8 kg
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất 
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 
EV01-A003 O'ng xả
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân
Phụ tùng:
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 
Phụ tùng dự phòng:
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
Model: YL 6100
Hãng sản xuất: Young Lin - Hàn Quốc
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5580, D4815 dùng xác định hàm lượng Benzen, hàm lượng chất thơm, MTBE, ETBE, TAME…trong xăng 
Với các tính năng tự động:
Điều khiển dòng khí và áp suất khí tự động
Các thông số có thể cài đặt trên màn hình VFD hoặc được điều khiển với phần mềm máy tính
Vận hành hoàn toàn tự động với các tính năng như sau:
Lò cột
+ Nhiệt độ làm việc: 4oC  trên nhiệt độ phòng đến 450oC
+ Độ phân giải nhiệt độ: 1oC
+ Tốc độ gia nhiệt cài đặt cực đại 100oC/phút
+ Tốc độ gia nhiệt của lò: 100oC/ phút
+ Chương trình nhiệt độ với số bước và số chưong trình: 15/16
+ Thời gian tối đa cho một lần chạy: 9,999 min
+ Độ ổn định nhiệt độ: +/-0.05oC 
+ Thời gian làm mát nhanh chỉ 6,5 phút từ 450oC xuống 50oC
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID)
 Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản.
Nhiệt độ làm việc tối đa: 450oC
Tự động kích hoạt lửa/ tự động phát hiện lửa tắt.
 Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL: <3,2pg carbon/giây 
với dodecane sử dụng khí mang là N2,  0.4572mm jet
 Khoảng động học tuyến tính: <+/- 10%, 
107 với khi mang là N2 , 0.4572mm jet
Độ nhạy: 19m Coulomb
Đầu do dẫn nhiệt (TCD)
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản.
Nhiệt độ hoạt động t ối đa : 400oC
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL  <5ng dodecane/ ml
Khoảng động học tuyến t ính: 105 (+/-5%)
Bộ điều khiển khí điện tử APC
Độ ổn định dòng 0,1ml/phút
Độ ổn định áp suất: 0,1 psi
Lập trình được áp suất khí nhằm giảm sự 
tích tụ cặn và mất mẫu trong quá trình nạp mẫu.
Điều khiển dòng khí: làm tăng độ ổn định của dầu dò
Cho phép tăng độ nhạy với lượng mẫu lớn.
Thiết kế cho phép tiết kiệm khí mang
Tự động kích họat lửa đối với detector FID.
Áp suất và lưu lượng dòng khí có thể điều chỉnh đến 0,1 đơn vị.
Có dầu dò áp suất khí trời cho phép bù áp suất theo độ cao hay những thay đổi xung quanh.
Tât cả các ngõ vào, các đầu dò đều được trang bị tính năng điều khiển dòng khí điện tử cho tất các các dòng khí liên quan (khi mang, khí make-up, khi hỗ trợ, khí đốt…)
Khí mang khí make-up có thể thiết lập với các lựa chọn cho N2 , He, H2 hay hỗn hợp argon/methane.
Dòng khí hay áp suất của mỗi đầu vào hay đầu dò đều được thể hiện.
Ngõ vào:
Số ngõ vào: 2
Gồm các loại :
Cột nhồi : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ đến 450℃.
Split/splitless : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ 
Truy nhập áp suất hay lưu lượng v à tỷ số split bằng điện tử
Thông số ngõ vào
Khoảng áp suất: 0 - 100 psi
Khoảng cài đặt dòng khí : split/splitless, 0-400 ml/phút N2, 0-800 ml/phút He
Cột nhồi : 0 - 100ml/min
Độ ổn định nhiệt: ± 0.1℃
Các tính năng điều khiển:
Dòng cố định, áp suất cố định, dòng thay đổi, áp suất thay đổi.
Áp suất điều chỉnh đến 0,1psi
Tính năng bù áp suất theo độ cao và môi trường xung quanh.
HỆ THỐNG PHẦN MỀM PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮC KÝ YL-CLARITY
Chạy trên chương trình Windows XP, VISTA
Hỗ trợ quảng lý theo GLP, GMP
Quản lý  nhiều kên phân tích
Kết nối 4 máy sắc ký mỗi máy có thể thu nhận cùng lúc 12 detector các loại đồng thời
Chức năng giúp đỡ trực tuyến
Chức năng phóng to hay thu nhỏ các điểm dữ liệu đơn giản bằng cách bấm chuột
Xử lý dữ liệu phân tích và báo cáo
Chuyển dữ liệu sang dạng  file Excel  và ASCII
Hiệu chỉnh theo: ESTD, ISTD, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao…
Báo cáo: % diện tích, % chiều cao, ESTD, ISTD r
Dữ liệu báo cáo: số của các mũi, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi,  % diện tích, % chiều cao, tên mũi (chất xác định), nồng độ chất xác định
Định lượng theo chuẩn: % diện tíc, % chiều cao, ngoại hiệu chỉnh, đường chuẩn sẵn có
Phụ tùng kèm theo lắp trong máy:
Capillary inlet system 
Thermal conductivity detector
Flame ionization detector
Gas sampling valve 250uL sample loop 10 port polyimide rotor  
Phần mềm  YL-Clarity
Thiết bị lấy mẫu tự động Autosampler
APC Packed for flow assembly 
Start-up kit
System suitablity test of YL-Clarity
Septa, 11mm (7/16"), 50/pack
Ferrule, graphite 0,32mm 0,5mm id, 10/pack
Moisture trap
Oxygen trap
Hydrocacbon trap
Ignitor assembly
Capillary jet
Split glass insert
Lọ chứa mẫu 2 ml và nắp: 100 cái
Máy vi tính HP hoặc Dell
Microsoft Window  Software với bản quyền
HP Laser Printer
Cột ứng dụng theo ASTM D4815 và D 5580
19040 Micropacked GC Column, TCEP Chromosorb PAW 
80/100, 56cm, 1/16" 0.75mm ID
19095Z-123 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 2.65um
19095Z-623 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 5um
Máy sinh khí Hydro H2, 90cc/phút, 99.999%
Bình và khí He
Máy nén khí không dầu
5580CAL Spectrum- Mỹ - Bộ chất chuẩn Aromatic
Có chất nội chuẩn theo ASTM D5580, 6 thành phần 
Dung tích 1ml/lọ, bộ 5 lọ cho 5 dãy nồng độ bao gồm: Selctivity và valve timing standards
Các thành phần:
1,2,4-trimethylbenzene (chất nội chuẩn)
2-hexanome; benzene, ethylbenzene, iso-octane, O-xylene, Toluen
4815 CAL - Bộ chất chuẩn xăng có chất nội chuẩn theo
ASTM D4815, 14 thành phần 
Hãng sản xuất: Spectrum - Mỹ
Dung tích 2ml/lọ, bộ 7 lọ cho 7 dãy nồng độ
Các thành phần Norminal %Wt: chính xác +/- 1% theo NIST
Methanol             0.5-15.0                 Ethanol               0.25-15.0
MTBE                  1.0-16.0                ETBE                  1.25-15.0
1-Propanol           0.25-5.0                2-Propanol           0.25-5.0
Iso-Butanol          0.25-5.0                DIPE                   0.25-5.0
TAME                  0.5-15.0                Sec-Butyl Alcohol  0.25-5.0
t-Amyl Alcohol      0.25-2.5               t-Butyl Alcohol      0.5-15.0
DME                    5.0                      RFA                     Balance
ASTM D-4815 Retention Time Mixture
ASTM D-4815 Valve Timing Solution.
MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ
Model : AA - 7000 
Sản xuất: SHIMADZU   Xuất xứ:  NHẬT BẢN
Phương pháp thử: ASTM D3237dùng xác định Pb, 
                             ASTM D3831 dùng xác định Mn và Fe
Là model mới nhất của hãng Shimadzu  được sản xuất ra mắt năm 2009. Máy đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE.
Cho phép lắp 6 đèn phân tích cùng lúc
Với những tính năng vượt trội, độ nhay cao, độ ổn định tốt 
Chuyển đổi tự động giữa lò và ngọn lửa, tự động đánh lửa và tự động cài đặt.
Được thiết kế gọn nhẹ tiết kiệm không gian làm việc.
 Máy AAS được điều khiển bởi máy tính (PC) thông qua phần mềm WizAArd được lập trình rất thân thiện với người sử dụng và đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu quản lý phân tích khắc khe của FDA-21 CFR part 11 hay tiêu chuẩn GLP
Hệ thống máy đã được nhiệt đới hoá từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam, nhiệt độ 25oC - 40oC, ẩm từ 70%- 95%.
HỆ THỐNG NGỌN LỬA  AA-7000F
·         Buồng phun bằng Plastic rắn, không bị ăn mòn hóa học. 
·         Bộ phận đầu đốt làm bằng Titanium tinh khiết, đảm bảo tuổi thọ đầu đốt ngay với mẫu có nồng độ muối cao. 
·         Có khoá liên động hệ van từ an toàn cho đầu phun và áp suất. 
·         Điều chỉnh vị trí đầu đốt (lên, xuống, qua, lại) bán tự động thông qua phần mềm điều khiển. 
·         Điều chỉnh góc quay đầu đốt bằng tay: 0 – 90o.
·         Tự động dò tìm độ cao tối ưu cho ngọn lửa cho từng nguyên tố tại mọi thời điểm để thu tín hiệu tốt nhất. 
·         Tự động chuyển đổi qua lại giữa lò và ngọn lửa.
·         Đầu phun có ống dẫn bằng Pt - Ir với vòi phun Teflon, hạt tạo sương bằng gốm. Hệ thống phun sương làm bằng Ceramic chịu được các chất bazơ,  acid (chịu được hydrofluoric acid), các chất hữu cơ. Do đó cho phép hệ thống đo được dung dịch nước cũng như dung môi hữu cơ.
·         Các chi tiết của phương pháp bao gồm cả chiều cao của ngọn lửa được lưu giữ trong file.
CHƯƠNG TRÌNH HOÁ NGỌN LỬA
·         Chế độ ngọn lửa và dòng khí được lên chương trình tối ưu cho từng nguyên tố.
·         Tự động đặt chế độ ngọn lửa và dòng khí, tự động chuyển từ ngọn lửa Acetylen-Air sang Acetylen - N2O. 
·         Tự động đánh lửa, tự động tắt lửa khi mất điện, tự động kiểm tra rò rỉ khí.
·         Có chế độ bảo vệ an toàn khi bật hoặc tắt lửa.
·         Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
·         Tự động dập tắt ngọn lửa khi đầu đốt không ổn định.
·         Có monitor kiểm tra áp suất khí.
·         Có monitor kiểm soát mực nước trong bình thải.
·         Sensor cảm ứng làm ngưng quát làm mát cho hệ thống ngọn lửa.
·         Điều khiển dòng khí đốt liên tục với với bước 0,1L/phút
·         Tự động dò tìm tốc độ dòng khí tối ưu.
·         Có khoá liên động an toàn cho khí đốt và ngọn lửa bằng hệ thống van từ tự động.
·         Có bộ phận chống cháy ngược. Bảo vệ chống cháy ngược thông qua việc theo dõi áp suất khí.
·         Ngăn cản khí thoát ra khi ngọn lửa tắt.
·         Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt.
Hỗ trợ kiểm tra độ an toàn thông qua phần mềm, có chức năng tự kiểm tra.
HỆ THỐNG QUANG HỌC : 
·         Hệ thống quang học: optical double beam cho ngọn lửa / high-throughput single beam cho lò.
·         Khoảng bước sóng 185.0 – 900.0 nm.
·         Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm (253.65 nm, 365.01 nm, 435.84 nm, 546.08 nm, 585.25 nm, 640.22 nm, 724.52 nm) (chung cho cả lò và ngọn lửa).
·         Độ rộng khe phổ 4 bước, tự động chuyển độ rộng: 0.2, 0.7, 1.3, 2.0 nm. 
·         Chỉnh nền: có thể bằng 2 phương pháp, phương pháp đèn D2 (BGC-D2) và phương pháp đảo chiều tốc độ cao BGC-SR (high-speed self-reversal method). 
·         Độ ồn: 
ü       Cho phương pháp: NON-BGC: ≤ 0.01 Abs. (Se 196.0 nm), phương pháp BGC-D2: ≤ 0.015 Abs. (Se 196.0 nm)
·         Độ phẳng đường nền: ≤ 0.005 Abs./30 min (Cu 324.8 nm).
·         Độ hấp thu: 
ü       Cho ngọn lửa: ≥ 0.23 Abs. (Cu 2 ppm)
ü       Cho lò: ≥ 0.15 Abs. (Mn 1 ppb).
·         Số đèn trên gá đỡ: có thể lắp được 6 đèn trên một turet, 2 đèn có thể phát sáng ( 1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo tiếp theo). 
·         Chế độ đèn: phát xạ, không chỉnh nền, chỉnh nền đảo chiều tốc độ cao (BGC-SR), chỉnh nền D2 (BGC-D2).
·         Chế độ đo: phương pháp lò/ngọn lửa.
·         Cho phép phân tích trực tiếp gần 70 nguyên tố bằng việc sử dụng đèn Cathod rỗng (hoặc đèn phóng điện không điện cực) của các nguyên tố khác nhau (ngoài ra còn phân tích được các anion bằng phương pháp gián tiếp).
·         Tự động chuyển đổi giữa 2 chế độ: ngọn lửa và lò graphite .
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN
·         Phần mềm chạy trên Vista Business / XP Professional.
·         Xử lý dữ liệu ứng dụng cho cả 2 chế độ phân tích hấp thu và phát xạ.
·         Tự động kiểm tra chất lượng các kết quả phân tích thông qua các số liệu thống kê được xử lý ngay sau đó
·         Tự động kiểm tra cấu hình
·         Có đầy đủ các chức năng giúp cho người sử dụng thao tác dễ dàng
·         Không giới hạn số nguyên tố có thể phân tích trong phân tích tự động
·         Số lượng chuẩn có thể xây dựng là 10 chuẩn hoặc nhiều hơn
·         Có hiển thị các thông số về trạng thái làm việc của hệ thống cũng như kết quả đo
·         Có tự động điều chỉnh giữa hai lần đo trong tất cả các phép phân tích ngọn lửa và Hydrit hoá
·         Tự động chọn nguyên tố và các bước sóng tương ứng
·         Có khả năng tự động xoay đầu đốt
·         Cài đặt thông số: theo phương pháp Wizard
·         Các phương pháp xác định hàm lượng: phương pháp đường chuẩn, phương pháp thêm, phương pháp thêm một lần
·         Phân tích thống kê: Có thể làm tới hai mươi phép đo lặp lại, giá trị trung bình, độ dao động chuẩn, hằng số giao động sẽ được hiển thị trên màn hình. Tự động loại trừ các kết quả sai khi đặt giá trị dao động chuẩn và % hằng số dao động
·         Chỉnh nền: tự động chỉnh nền
·         Chỉnh độ nhạy: Tự động lấy chuẩn với monitor độ nhạy
·         Xử lý số liệu theo bảng biểu: Tự động tính được hàm lượng từ thể tích mẫu, tỷ lệ pha loãng...
·         Có thể thay đổi chiều cao của peak/độ rông diện tích peak.
·         Tín hiệu ra Analoge: 2 kênh (hấp thụ tự động/tín hiệu năng lượng, tín hiệu nền). Output range: 5.0, 2.5, 1.25, 0.625 Abs./V (cài đặt từng bước trong 4 bước).
·         Hiển thị quy trình / kết quả: hiển thị thông qua bảng kết quả MRT (Measurement Results Table).
·         Tự động pha loãng mẫu đo từ Autosampler khi kết quả đo chưa đạt (phương pháp lò và ngọn lửa).
·         Tạo bảng báo cáo: Báo cáo tóm tắt
·         QA/ QC: hệ số tương quan, %RSD, ICVŸICB, CCVŸCCB, PB, LCS, SPK, PDS và DUP.
Electronic records: Quản lý bằng việc sử dụng ID/password.
 Bảo vệ bằng chữ ký điện tử…
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Phụ tùng kèm theo:
Đèn Hollow cathod Pb
Đèn Hollow cathod Mn
Đèn Hollow cathod Fe
Máy vi tính HP Compag, cung cấp trong nước
Máy in Laser HP, cugn cấp trong nước
Phụ tùng:
Chụp hút khí thảy bằng thép không với quạt hút loại
không chống cháy nổ, cung cấp tại Việt Nam
Chụp hút khí thảy bằng thép không với quạt hút loại
chống cháy nổ , cung cấp tại Việt Nam
Máy nén khí không dầu  và bộ lọc nước, cung cấp tại Việt Nam
Bình khí acêtylen và điều áp 2 cấp
CHẤT CHUẨN VÀ HÓA CHẤT PHỤ TRỢ:
Dung dịch chuẩn Fe trong môi trường dầu, 1000ppm, 50g
Dung dịch chuẩn Mn theo ASTM D3831 trong môi trường 
dầu, 1000ppm, 2oz
Dung dịch chuẩn Pb trong môi trường dầu, 1000ppm, 50g
Bộ chất chuẩn Pb ASTM D3237 trong 1%Aliquat 336/MIBK
Bộ gồm có lọ blank; 5.3; 13.2; 26.4mg Pb/L). Mỗi lọ 100ml
WAUKESHA KNOCK TESTING ENGINE
FOR COMBINATION RESEARCH & MOTOR 
METHOD
MÁY ĐO CHỈ  SỐ OCTANE RON và MON
MODEL: CFR F1/F2
SẢN XUẤT; WAUKESHA - MỸ
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D2699 và D2700.
Hệ thống thiết bị bao gồm:
Máy chính CFR-48D Crankase Knocking assembly
Console panel, Drawers , Desk
Động cơ đồng bộ 3 pha 380Volt 3 phase 50Hz 
synchronous motor
Mô tơ thay đổi tỷ số nén 1 pha và bộ gia nhiệt 
Thiết bị làm lạnh khí vào
Bộ chế hòa khí
Bộ đo kích nổ và cáp nối
Bộ điều khiển nhiệt độ và đầu dò nhiệt tại 125oF và 300oF
Bộ phối trộn nước nhiệt độ cao và thấp
Công tắc an toàn áp suất dầu
Dây an tòan
Hệ thống xả được làm mát bằng nước 
Biến thế KVA
Bộ hiện thị thời gian đánh lửa và đo tốc độ
Bộ đếm hiển thị số
Hệ thống buret thủy tinh dùng chuẩn bị mẫu chuẩn
Hệ thống xylanh nén cho phép thay đổi nhiều tỷ số 
nén từ $:1 đến 18:1 trong khi động cơ họat động
Hệ thống làm mát xylanh bao gồm bộ ngưng tụ, ống dẫn
nước ngưng tụ, ồng dãn nước vào dùy trì nhiệt độ lớp
vỏ xylanh ổn định
Hệ thống khí vào gồm bộ gia nhiệt cùng hệ thống dẫn
và cách nhiệt, có bộ làm nóng khí trước khi vào trong 
buồng đốt của động cơ.
Bộ chế hòa khí cho phép thay đổi tỷ lệ xăng/ không khí
Hệ thống đánh lửa điện tử cho phép đặt thời gian đánh
lửa phù hợp tiêu chuẩn ASTM
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp nghiên cứu
RON
Tốc độ động cơ: 600 +/-6 vòng /phút
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF
Nhiệt độ không khí vào 125oF +/-2oF 
Bộ đánh lửa tại góc 13oBTDC
Ap suất dầu 172kPa - 207kPa 
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp Motor MON
Tốc độ động cơ: 900 +/-9 vòng /phút
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF
Nhiệt độ không khí vào 300oF +/-3oF 
Nhiên liệu chuẩn máy:
54 gallon (200 litres) of ASTM Iso-octane
54 gallon (200 litres) of ASTM n-Heptane
54 gallon (200 litres) of ASTM 80 Blend-octane
54 gallon (200 litres) of ASTM Toluene
G-818-4 Bộ phụ tùng bảo trì máy
G-807-17 Phụ tùng dự phòng cho 1 năm sử dụng











































































Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét