THIẾT
BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA |
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN
LỰC TỰ ĐỘNG |
MODEL: AD0525-510 |
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý |
Theo tiêu chuẩn ASTM D525 |
Dùng xác định độ ổn định oxy
hóa hay chu kỳ cảm |
ứng của xăng |
Số vị trí mẫu: 2 |
Sau khi nạp oxy vào bình oxy
hóa quá trình thử nghiệm |
diễn ra hoàn toàn tự động
trên hai mẫu độc lập. |
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng
khối nhôm (aluminium dry block) |
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật
số |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số |
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC |
Độ chính xác nhiệt độ:
+/-0,1oC |
Điện trở gia nhiệt được bao
bọc trong thỏi thép không gỉ |
Nguồn điện: 230V, 50Hz |
Phụ tùng cung cấp trọn bộ: |
Đã có đồng hồ kiểm soát áp
suất nạp oxy. |
Ong nạp oxy |
Bộ nạp oxy |
Dụng cụ mở/đóng và để bình
oxy hóa |
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và
hệ thống đo áp suất |
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và
nắp đậy |
Máy vi tính |
Máy in Laser HP 1005 |
Phần mềm Window có bản quyền |
Nhiệt kế ASTM 22C |
Bình khi oxy và van điều áp
(mua trong nước) |
|
2250/P THIẾT
BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG |
HYDROCACBON , AROMATIC, OLEFIN |
Model: 2250/P |
Hãng sản xuất: SDM - Ý |
Được thiết kế theo tiêu chuẩn
ASTM D1319 |
Số cột sắc ký: 2, loại cột
chính xác precision pore |
Lượng khí nén hoặc khí nitơ
được điều chỉnh nhờ vào |
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn
ASTM trong khoảng |
áp suất từ 0 - 15psi |
Cột phân tích thiết kế dễ
dàng lắp đặt trên thiết bị |
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV
đã được trang bị cho hệ thống |
Hệ thống thước đo được tích
hợp trên thành thiết bị. |
Nguồn điện sử dụng: 230V,
50Hz |
10-2241 Thiết bị rung cột |
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml
và kim dài 102mm |
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh
quang dyed gel, 40g/lọ |
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ |
Ống kim làm sạch 2m |
Máy nén khí không dầu và van
điều áp |
|
|
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG
NHỰA |
Model: 2420 |
Sản xuất: SDM Apparecchi |
Xuất xứ: Ý |
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540,
D381 |
Sử dụng thử hàm lượng nhựa
trong xăng. |
Có trang bị tấm mêca bảo vệ
phía trước máy |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số |
Điều khiển nhiệt PID cho
nhiệt độ ổn định nhanh |
Cài đặt nhiệt độ bằng phím
bấm |
Nhiệt độ thử nghiệm: max.
246oC |
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz |
Phụ tùng kèm theo: |
Vòi phun khí |
Phụ tùng: |
Cốc đựng mẫu |
Nhiệt kế ASTM 3C |
Kẹp cốc mẫu |
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz |
Không
sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí |
Chụp hút khí thải |
|
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ
ĐỘNG |
MODEL: ERAVAP |
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA |
Là thiết bị duy nhất hiện nay
có thể đo được cho cả 3 |
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí
hóa lỏng LPG |
Tiêu chuẩn thử nghiệm: |
Thử nghiệm xăng ASTM D5191,
D6378 kết quả tương |
đương D323, D4953 |
Thử nghiệm dầu thô Crude
Oils ASTM D6377 |
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG
ASTM D6897 kết quả |
tương đương ASTM D1267 |
Và đáp ứng các tiêu chuẩn
khác như ASTM D5190, |
ASTM D5188, D5482, EN
13016-1, EN 13016-2 |
Màn hình màu cảm ứng rất lớn
dễ sử dụng |
Thiết kế cho phép mang đi
hiện trượng sử dụng điện |
12V DC từ xe ôtô |
Thiết bị lấy mẫu tự động 10
vị trí khi trang bị được thiết |
kế bắt liền với máy chính cho
phép mang đi hiện trường |
4 giao diện USB cho phép kết
nối máy in laser hoặc copy |
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn
phím máy tính, chuột vi tính |
thiết bị đọc mã vạch… |
Ngõ kết nối Enthernet có thể
dùng truyền dữ liệu qua |
mạng LIM |
1 giao diện RS232 kết nối máy
in kim thường |
Tự động hút mẫu và rửa mẫu
cho lần đo tiếp theo. |
Không sử dụng bơm chân không |
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ
máy bằng kim loại 90uL |
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ
và áp suất khí mà không cần |
phải tháo mở máy |
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết
quả |
Thông số kỹ thuật: |
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến
110oC |
Khoảng đo áp suất: 0 đến
1000kPa (0 đến 145psi) |
Độ ổn định 0,1kPa |
Độ chính xác ở 10psi (70kPa)
, nhiệt độ 37,8oC: |
độ lặp lại: r=0,3kPa |
độ tái lặp: R=0,7kPa |
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ
4/1 đến 0,02/1 |
Thời gian đo: 5 phút |
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml
bao gồmcả quá trình rửa) |
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47
đến 63Hz |
12V/ 8A DC khi sử dụng điện
ôtô |
Kích thước:
220x320x280mm Trọng lượng 8 kg |
Cung cấp kèm theo phụ tùng
cho thử nghiệm áp suất |
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu
chuẩn ASTM D5191, D6378 |
EV01-D6378 Phần mềm xác định
áp suất hơi của xăng |
theo ASTM D5191, D6378,
EN13016-1, ED13016-2 |
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với
đầu cắm luer |
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5
cái |
EV01-A003 O'ng xả |
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải |
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện |
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn
hình, 5 cái |
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu
màn hình |
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ
chuyển đổi 9->25 chân |
|
Phụ tùng: |
Máy in Laser, sử dụng khổ
giấy A4 |
|
Phụ tùng dự phòng: |
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5
cái |
|
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ |
Model: YL 6100 |
Hãng sản xuất: Young Lin -
Hàn Quốc |
Đáp ứng
tiêu chuẩn ASTM D5580, D4815 dùng xác định hàm lượng Benzen, hàm lượng chất
thơm, MTBE, ETBE, TAME…trong xăng |
Với các tính năng tự động: |
Điều khiển dòng khí và áp
suất khí tự động |
Các
thông số có thể cài đặt trên màn hình VFD hoặc được điều khiển với phần mềm
máy tính |
Vận hành hoàn toàn tự động
với các tính năng như sau: |
Lò cột |
+ Nhiệt độ làm việc: 4oC trên nhiệt độ phòng đến 450oC |
+ Độ phân giải nhiệt độ: 1oC |
+ Tốc độ gia nhiệt cài đặt cực
đại 100oC/phút |
+ Tốc độ gia nhiệt của lò:
100oC/ phút |
+ Chương trình nhiệt độ với số
bước và số chưong trình: 15/16 |
+ Thời gian tối đa cho một lần
chạy: 9,999 min |
+ Độ ổn định nhiệt độ:
+/-0.05oC |
+ Thời gian làm mát nhanh chỉ
6,5 phút từ 450oC xuống 50oC |
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột
mao quản. |
Nhiệt độ làm việc tối đa:
450oC |
Tự động kích hoạt lửa/ tự động
phát hiện lửa tắt. |
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL: <3,2pg
carbon/giây |
với dodecane sử dụng khí mang
là N2, 0.4572mm jet |
Khoảng động học tuyến tính: <+/-
10%, |
107 với khi mang là N2 , 0.4572mm jet |
Độ nhạy: 19m Coulomb |
|
Đầu do dẫn nhiệt (TCD) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng
điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột
mao quản. |
Nhiệt độ hoạt động t ối đa :
400oC |
Giới hạn phát hiện tối thiểu
MDL <5ng dodecane/ ml |
Khoảng động học tuyến t ính:
105 (+/-5%) |
Bộ điều khiển khí điện tử APC |
Độ ổn định dòng 0,1ml/phút |
Độ ổn định áp suất: 0,1 psi |
Lập trình được áp suất khí
nhằm giảm sự |
tích tụ cặn và mất mẫu trong
quá trình nạp mẫu. |
Điều
khiển dòng khí: làm tăng độ ổn định của dầu dò |
Cho phép
tăng độ nhạy với lượng mẫu lớn. |
Thiết kế
cho phép tiết kiệm khí mang |
Tự động
kích họat lửa đối với detector FID. |
Áp suất
và lưu lượng dòng khí có thể điều chỉnh đến 0,1 đơn vị. |
Có dầu
dò áp suất khí trời cho phép bù áp suất theo độ cao hay những thay đổi xung
quanh. |
Tât cả
các ngõ vào, các đầu dò đều được trang bị tính năng điều khiển dòng khí điện
tử cho tất các các dòng khí liên quan (khi mang, khí make-up, khi hỗ trợ, khí
đốt…) |
Khí mang
khí make-up có thể thiết lập với các lựa chọn cho N2 , He, H2 hay hỗn hợp
argon/methane. |
Dòng khí
hay áp suất của mỗi đầu vào hay đầu dò đều được thể hiện. |
Ngõ vào: |
Số ngõ
vào: 2 |
Gồm các
loại : |
Cột nhồi
: điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ đến 450℃. |
Split/splitless
: điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ |
Truy
nhập áp suất hay lưu lượng v à tỷ số split bằng điện tử |
|
Thông số
ngõ vào |
Khoảng
áp suất: 0 - 100 psi |
Khoảng
cài đặt dòng khí : split/splitless, 0-400 ml/phút N2, 0-800 ml/phút He |
Cột nhồi
: 0 - 100ml/min |
Độ ổn
định nhiệt: ± 0.1℃ |
Các tính
năng điều khiển: |
Dòng cố
định, áp suất cố định, dòng thay đổi, áp suất thay đổi. |
Áp suất
điều chỉnh đến 0,1psi |
Tính
năng bù áp suất theo độ cao và môi trường xung quanh. |
HỆ THỐNG
PHẦN MỀM PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮC KÝ YL-CLARITY |
Chạy
trên chương trình Windows XP, VISTA |
Hỗ trợ
quảng lý theo GLP, GMP |
Quản
lý nhiều kên phân tích |
Kết nối
4 máy sắc ký mỗi máy có thể thu nhận cùng lúc 12 detector các loại đồng thời |
Chức
năng giúp đỡ trực tuyến |
Chức
năng phóng to hay thu nhỏ các điểm dữ liệu đơn giản bằng cách bấm chuột |
Xử lý dữ
liệu phân tích và báo cáo |
Chuyển
dữ liệu sang dạng file Excel và ASCII |
Hiệu
chỉnh theo: ESTD, ISTD, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi,
chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao… |
Báo cáo:
% diện tích, % chiều cao, ESTD, ISTD r |
Dữ liệu
báo cáo: số của các mũi, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi,
chiều cao mũi, % diện tích, % chiều
cao, tên mũi (chất xác định), nồng độ chất xác định |
Định
lượng theo chuẩn: % diện tíc, % chiều cao, ngoại hiệu chỉnh, đường chuẩn sẵn
có |
Phụ tùng kèm theo lắp trong
máy: |
Capillary inlet system |
Thermal conductivity detector |
Flame ionization detector |
Gas
sampling valve 250uL sample loop 10 port polyimide rotor |
Phần mềm YL-Clarity |
Thiết bị lấy mẫu tự động
Autosampler |
APC Packed for flow
assembly |
Start-up kit |
System suitablity test of
YL-Clarity |
Septa, 11mm (7/16"),
50/pack |
Ferrule, graphite 0,32mm
0,5mm id, 10/pack |
Moisture trap |
Oxygen trap |
Hydrocacbon trap |
Ignitor assembly |
Capillary jet |
Split glass insert |
Lọ chứa mẫu 2 ml và nắp: 100
cái |
Máy vi tính HP hoặc Dell |
Microsoft Window Software với bản quyền |
HP Laser Printer |
|
Cột ứng dụng theo ASTM D4815
và D 5580 |
19040 Micropacked GC Column,
TCEP Chromosorb PAW |
80/100, 56cm, 1/16"
0.75mm ID |
19095Z-123 HP Capillary GC
column, 30m, 0.53mm, 2.65um |
19095Z-623 HP Capillary GC
column, 30m, 0.53mm, 5um |
|
Máy sinh khí Hydro H2,
90cc/phút, 99.999% |
Bình và khí He |
Máy nén khí không dầu |
|
5580CAL
Spectrum- Mỹ - Bộ chất chuẩn Aromatic |
Có chất nội chuẩn theo ASTM
D5580, 6 thành phần |
Dung tích 1ml/lọ, bộ 5 lọ cho
5 dãy nồng độ bao gồm: Selctivity và valve timing standards |
Các thành phần: |
1,2,4-trimethylbenzene (chất
nội chuẩn) |
2-hexanome; benzene,
ethylbenzene, iso-octane, O-xylene, Toluen |
|
4815 CAL
- Bộ chất chuẩn xăng có chất nội chuẩn theo
ASTM D4815, 14 thành phần |
Hãng sản xuất: Spectrum - Mỹ |
Dung tích 2ml/lọ, bộ 7 lọ cho
7 dãy nồng độ |
Các thành phần Norminal %Wt:
chính xác +/- 1% theo NIST |
Methanol
0.5-15.0
Ethanol
0.25-15.0 |
MTBE
1.0-16.0
ETBE
1.25-15.0 |
1-Propanol
0.25-5.0
2-Propanol
0.25-5.0 |
Iso-Butanol
0.25-5.0
DIPE
0.25-5.0 |
TAME
0.5-15.0 Sec-Butyl
Alcohol 0.25-5.0 |
t-Amyl
Alcohol 0.25-2.5 t-Butyl
Alcohol 0.5-15.0 |
DME
5.0
RFA
Balance |
ASTM D-4815 Retention Time
Mixture |
ASTM D-4815 Valve Timing
Solution. |
|
MÁY QUANG PHỔ HẤP THU NGUYÊN TỬ |
Model :
AA - 7000 |
Sản
xuất: SHIMADZU Xuất xứ: NHẬT BẢN |
Phương pháp thử: ASTM
D3237dùng xác định Pb, |
ASTM D3831 dùng
xác định Mn và Fe |
Là model mới nhất của hãng
Shimadzu được sản xuất ra mắt năm
2009. Máy đạt chứng chỉ ISO-9001 và CE. |
Cho phép lắp 6 đèn phân tích
cùng lúc |
Với những tính năng vượt
trội, độ nhay cao, độ ổn định tốt |
Chuyển đổi tự động giữa lò và
ngọn lửa, tự động đánh lửa và tự động cài đặt. |
Được thiết kế gọn nhẹ tiết
kiệm không gian làm việc. |
Máy AAS được điều khiển
bởi máy tính (PC) thông qua phần mềm WizAArd được lập trình rất thân thiện
với người sử dụng và đáp ứng hoàn toàn các yêu cầu quản lý phân tích khắc khe
của FDA-21 CFR part 11 hay tiêu chuẩn GLP |
Hệ thống máy đã được nhiệt đới
hoá từ nhà máy rất phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam, nhiệt độ 25oC - 40oC, ẩm từ 70%- 95%. |
HỆ THỐNG NGỌN LỬA AA-7000F |
·
Buồng phun bằng Plastic rắn, không bị ăn mòn hóa
học. |
·
Bộ phận đầu đốt làm bằng Titanium tinh khiết, đảm
bảo tuổi thọ đầu đốt ngay với mẫu có nồng độ muối cao. |
·
Có khoá liên động hệ van từ an toàn cho đầu phun
và áp suất. |
·
Điều chỉnh vị trí đầu
đốt (lên, xuống, qua, lại) bán tự động thông qua phần mềm điều khiển. |
·
Điều chỉnh góc quay đầu đốt bằng tay: 0 – 90o. |
·
Tự động dò tìm độ cao tối ưu cho ngọn lửa cho từng nguyên tố tại mọi thời điểm để thu
tín hiệu tốt nhất. |
·
Tự động chuyển đổi qua lại giữa lò và ngọn lửa. |
·
Đầu phun có ống dẫn bằng Pt - Ir với vòi phun
Teflon, hạt tạo sương bằng gốm. Hệ thống phun sương làm bằng Ceramic chịu
được các chất bazơ, acid (chịu được
hydrofluoric acid), các chất hữu cơ. Do đó cho phép hệ thống đo được dung
dịch nước cũng như dung môi hữu cơ. |
·
Các chi tiết của phương pháp bao gồm cả chiều cao
của ngọn lửa được lưu giữ trong file. |
CHƯƠNG TRÌNH HOÁ NGỌN LỬA |
·
Chế độ ngọn lửa và dòng khí được lên chương trình
tối ưu cho từng nguyên tố. |
·
Tự động đặt chế độ ngọn lửa và dòng khí, tự động
chuyển từ ngọn lửa Acetylen-Air sang Acetylen - N2O. |
·
Tự động đánh lửa, tự động tắt lửa khi mất điện, tự
động kiểm tra rò rỉ khí. |
·
Có chế độ bảo vệ an toàn khi bật hoặc tắt lửa. |
·
Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt. |
·
Tự động dập tắt ngọn lửa khi đầu đốt không ổn
định. |
·
Có monitor kiểm tra áp suất khí. |
·
Có monitor kiểm soát mực nước trong bình thải. |
·
Sensor cảm ứng làm ngưng quát làm mát cho hệ thống
ngọn lửa. |
·
Điều khiển dòng khí đốt liên tục với với bước
0,1L/phút |
·
Tự động dò tìm tốc độ dòng khí tối ưu. |
·
Có khoá liên động an toàn cho khí đốt và ngọn lửa
bằng hệ thống van từ tự động. |
·
Có bộ phận chống cháy ngược. Bảo vệ chống cháy
ngược thông qua việc theo dõi áp suất khí. |
·
Ngăn cản khí thoát ra khi ngọn lửa tắt. |
·
Ngăn cản sử dụng sai đầu đốt. |
Hỗ trợ kiểm tra độ an toàn
thông qua phần mềm, có chức năng tự kiểm tra. |
HỆ THỐNG QUANG HỌC : |
·
Hệ thống quang học: optical
double beam cho ngọn lửa / high-throughput single beam cho lò. |
·
Khoảng bước sóng 185.0
– 900.0 nm. |
·
Độ chính xác bước sóng: ≤ ±0.30 nm
(253.65 nm, 365.01 nm, 435.84 nm, 546.08 nm,
585.25 nm, 640.22 nm, 724.52 nm) (chung cho cả lò và ngọn
lửa). |
·
Độ rộng khe phổ 4 bước, tự động chuyển độ rộng:
0.2, 0.7, 1.3, 2.0 nm. |
·
Chỉnh nền: có thể bằng 2 phương pháp, phương pháp
đèn D2 (BGC-D2) và phương pháp đảo
chiều tốc độ cao BGC-SR (high-speed self-reversal method). |
·
Độ ồn: |
ü
Cho phương pháp: NON-BGC: ≤ 0.01 Abs.
(Se 196.0 nm), phương pháp BGC-D2: ≤ 0.015 Abs. (Se
196.0 nm) |
·
Độ phẳng đường nền:
≤ 0.005 Abs./30 min (Cu 324.8 nm). |
·
Độ hấp thu: |
ü
Cho ngọn lửa: ≥ 0.23 Abs. (Cu
2 ppm) |
ü
Cho lò: ≥ 0.15 Abs. (Mn 1 ppb). |
·
Số đèn trên gá đỡ: có thể lắp được 6 đèn trên một
turet, 2 đèn có thể phát sáng ( 1 dùng để đo và 1 dùng để sưởi ấm cho phép đo
tiếp theo). |
·
Chế độ đèn: phát xạ, không chỉnh nền, chỉnh nền
đảo chiều tốc độ cao (BGC-SR), chỉnh nền D2 (BGC-D2). |
·
Chế độ đo: phương pháp lò/ngọn lửa. |
·
Cho phép phân tích trực tiếp gần 70 nguyên tố bằng
việc sử dụng đèn Cathod rỗng (hoặc đèn phóng điện không điện cực) của các
nguyên tố khác nhau (ngoài ra còn phân tích được các anion bằng phương pháp
gián tiếp). |
·
Tự động chuyển đổi giữa 2 chế độ: ngọn lửa và lò
graphite . |
PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN |
·
Phần mềm chạy trên Vista Business / XP
Professional. |
·
Xử lý dữ liệu ứng dụng cho cả 2 chế độ phân tích
hấp thu và phát xạ. |
·
Tự động kiểm tra chất lượng các kết quả phân tích
thông qua các số liệu thống kê được xử lý ngay sau đó |
·
Tự động kiểm tra cấu hình |
·
Có đầy đủ các chức năng giúp cho người sử dụng
thao tác dễ dàng |
·
Không giới hạn số nguyên tố có thể phân tích trong
phân tích tự động |
·
Số lượng chuẩn có thể xây dựng là 10 chuẩn hoặc
nhiều hơn |
·
Có hiển thị các thông số về trạng thái làm việc
của hệ thống cũng như kết quả đo |
·
Có tự động điều chỉnh giữa hai lần đo trong tất cả
các phép phân tích ngọn lửa và Hydrit hoá |
·
Tự động chọn nguyên tố và các bước sóng tương ứng |
·
Có khả năng tự động xoay đầu đốt |
·
Cài đặt thông số: theo phương pháp Wizard |
·
Các phương pháp xác định hàm lượng: phương pháp
đường chuẩn, phương pháp thêm, phương pháp thêm một lần |
·
Phân tích thống kê: Có thể làm tới hai mươi phép
đo lặp lại, giá trị trung bình, độ dao động chuẩn, hằng số giao động sẽ được
hiển thị trên màn hình. Tự động loại trừ các kết quả sai khi đặt giá trị dao
động chuẩn và % hằng số dao động |
·
Chỉnh nền: tự động chỉnh nền |
·
Chỉnh độ nhạy: Tự động lấy chuẩn với monitor độ
nhạy |
·
Xử lý số liệu theo bảng biểu: Tự động tính được
hàm lượng từ thể tích mẫu, tỷ lệ pha loãng... |
·
Có thể thay đổi chiều cao của peak/độ rông diện
tích peak. |
·
Tín hiệu ra Analoge: 2 kênh (hấp thụ tự động/tín
hiệu năng lượng, tín hiệu nền). Output range: 5.0, 2.5, 1.25, 0.625 Abs./V
(cài đặt từng bước trong 4 bước). |
·
Hiển thị quy trình / kết quả: hiển thị thông qua
bảng kết quả MRT (Measurement Results Table). |
·
Tự động pha loãng mẫu đo từ Autosampler khi kết
quả đo chưa đạt (phương pháp lò và ngọn lửa). |
·
Tạo bảng báo cáo: Báo cáo tóm tắt |
·
QA/ QC: hệ số tương quan, %RSD, ICVICB, CCVCCB, PB, LCS, SPK, PDS và DUP. |
Electronic records: Quản lý
bằng việc sử dụng ID/password. |
Bảo vệ bằng chữ ký điện tử… |
Nguồn điện: 230V, 50Hz |
Phụ tùng kèm theo: |
Đèn Hollow cathod Pb |
Đèn Hollow cathod Mn |
Đèn Hollow cathod Fe |
Máy vi tính HP Compag, cung
cấp trong nước |
Máy in Laser HP, cugn cấp
trong nước |
Phụ tùng: |
Chụp hút khí thảy bằng thép
không với quạt hút loại |
không chống cháy nổ, cung cấp
tại Việt Nam |
Chụp hút khí thảy bằng thép
không với quạt hút loại |
chống cháy nổ , cung cấp tại Việt Nam |
|
Máy nén khí không dầu và bộ lọc nước, cung cấp tại Việt Nam |
Bình khí acêtylen và điều áp
2 cấp |
|
CHẤT CHUẨN VÀ HÓA CHẤT PHỤ
TRỢ: |
Dung dịch chuẩn Fe trong môi
trường dầu, 1000ppm, 50g |
Dung dịch chuẩn Mn theo ASTM
D3831 trong môi trường |
dầu, 1000ppm, 2oz |
Dung dịch chuẩn Pb trong môi
trường dầu, 1000ppm, 50g |
Bộ chất chuẩn Pb ASTM D3237
trong 1%Aliquat 336/MIBK |
Bộ gồm có lọ blank; 5.3;
13.2; 26.4mg Pb/L). Mỗi lọ 100ml |
|
WAUKESHA KNOCK TESTING
ENGINE |
FOR COMBINATION RESEARCH
& MOTOR |
METHOD |
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE RON và MON |
MODEL: CFR F1/F2 |
SẢN XUẤT; WAUKESHA - MỸ |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D2699
và D2700. |
|
Hệ thống thiết bị bao gồm: |
Máy chính CFR-48D Crankase
Knocking assembly |
Console panel, Drawers , Desk |
Động cơ đồng bộ 3 pha 380Volt
3 phase 50Hz |
synchronous motor |
Mô tơ thay đổi tỷ số nén 1
pha và bộ gia nhiệt |
Thiết bị làm lạnh khí vào |
Bộ chế hòa khí |
Bộ đo kích nổ và cáp nối |
Bộ điều khiển nhiệt độ và đầu
dò nhiệt tại 125oF và 300oF |
Bộ phối trộn nước nhiệt độ
cao và thấp |
Công tắc an toàn áp suất dầu |
Dây an tòan |
Hệ thống xả được làm mát bằng
nước |
Biến thế KVA |
Bộ hiện thị thời gian đánh
lửa và đo tốc độ |
Bộ đếm hiển thị số |
Hệ thống buret thủy tinh dùng
chuẩn bị mẫu chuẩn |
|
Hệ thống xylanh nén cho phép
thay đổi nhiều tỷ số |
nén từ $:1 đến 18:1 trong khi
động cơ họat động |
Hệ thống làm mát xylanh bao
gồm bộ ngưng tụ, ống dẫn |
nước ngưng tụ, ồng dãn nước
vào dùy trì nhiệt độ lớp |
vỏ xylanh ổn định |
Hệ thống khí vào gồm bộ gia
nhiệt cùng hệ thống dẫn |
và cách nhiệt, có bộ làm nóng
khí trước khi vào trong |
buồng đốt của động cơ. |
Bộ chế hòa khí cho phép thay
đổi tỷ lệ xăng/ không khí |
Hệ thống đánh lửa điện tử cho
phép đặt thời gian đánh |
lửa phù hợp tiêu chuẩn ASTM |
Điều kiện thừ nghiệm theo
phương pháp nghiên cứu |
RON |
Tốc độ động cơ: 600 +/-6 vòng
/phút |
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF
+/-3oF |
Nhiệt độ của dầu: 135oF
+/-15oF |
Nhiệt độ không khí vào 125oF
+/-2oF |
Bộ đánh lửa tại góc 13oBTDC |
Ap suất dầu 172kPa -
207kPa |
Điều kiện thừ nghiệm theo
phương pháp Motor MON |
Tốc độ động cơ: 900 +/-9 vòng
/phút |
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF
+/-3oF |
Nhiệt độ của dầu: 135oF
+/-15oF |
Nhiệt độ không khí vào 300oF
+/-3oF |
|
Nhiên liệu chuẩn máy: |
54 gallon (200 litres) of
ASTM Iso-octane |
54 gallon (200 litres) of
ASTM n-Heptane |
54 gallon (200 litres) of
ASTM 80 Blend-octane |
54 gallon (200 litres) of
ASTM Toluene |
|
G-818-4 Bộ phụ tùng bảo trì
máy |
|
G-807-17 Phụ tùng dự phòng
cho 1 năm sử dụng | |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét