HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ |
Model: YL 6100 |
Hãng sản xuất: Young Lin - Hàn Quốc |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5580, D4815 dùng xác định hàm lượng Benzen, hàm lượng chất thơm, MTBE, ETBE, TAME…trong xăng |
Với các tính năng tự động: |
Điều khiển dòng khí và áp suất khí tự động |
Các thông số có thể cài đặt trên màn hình VFD hoặc được điều khiển với phần mềm máy tính |
Vận hành hoàn toàn tự động với các tính năng như sau: |
Lò cột |
+ Nhiệt độ làm việc: 4oC trên nhiệt độ phòng đến 450oC |
+ Độ phân giải nhiệt độ: 1oC |
+ Tốc độ gia nhiệt cài đặt cực đại 100oC/phút |
+ Tốc độ gia nhiệt của lò: 100oC/ phút |
+ Chương trình nhiệt độ với số bước và số chưong trình: 15/16 |
+ Thời gian tối đa cho một lần chạy: 9,999 min |
+ Độ ổn định nhiệt độ: +/-0.05oC |
+ Thời gian làm mát nhanh chỉ 6,5 phút từ 450oC xuống 50oC |
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản. |
Nhiệt độ làm việc tối đa: 450oC |
Tự động kích hoạt lửa/ tự động phát hiện lửa tắt. |
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL: <3,2pg carbon/giây |
với dodecane sử dụng khí mang là N2, 0.4572mm jet |
Khoảng động học tuyến tính: <+/- 10%, |
107 với khi mang là N2 , 0.4572mm jet |
Độ nhạy: 19m Coulomb |
Đầu do dẫn nhiệt (TCD) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản. |
Nhiệt độ hoạt động t ối đa : 400oC |
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL <5ng dodecane/ ml |
Khoảng động học tuyến t ính: 105 (+/-5%) |
Bộ điều khiển khí điện tử APC |
Độ ổn định dòng 0,1ml/phút |
Độ ổn định áp suất: 0,1 psi |
Lập trình được áp suất khí nhằm giảm sự |
tích tụ cặn và mất mẫu trong quá trình nạp mẫu. |
Điều khiển dòng khí: làm tăng độ ổn định của dầu dò |
Cho phép tăng độ nhạy với lượng mẫu lớn. |
Thiết kế cho phép tiết kiệm khí mang |
Tự động kích họat lửa đối với detector FID. |
Áp suất và lưu lượng dòng khí có thể điều chỉnh đến 0,1 đơn vị. |
Có dầu dò áp suất khí trời cho phép bù áp suất theo độ cao hay những thay đổi xung quanh. |
Tât cả các ngõ vào, các đầu dò đều được trang bị tính năng điều khiển dòng khí điện tử cho tất các các dòng khí liên quan (khi mang, khí make-up, khi hỗ trợ, khí đốt…) |
Khí mang khí make-up có thể thiết lập với các lựa chọn cho N2 , He, H2 hay hỗn hợp argon/methane. |
Dòng khí hay áp suất của mỗi đầu vào hay đầu dò đều được thể hiện. |
Ngõ vào: |
Số ngõ vào: 2 |
Gồm các loại : |
Cột nhồi : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ đến 450℃. |
Split/splitless : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ |
Truy nhập áp suất hay lưu lượng v à tỷ số split bằng điện tử |
Thông số ngõ vào |
Khoảng áp suất: 0 - 100 psi |
Khoảng cài đặt dòng khí : split/splitless, 0-400 ml/phút N2, 0-800 ml/phút He |
Cột nhồi : 0 - 100ml/min |
Độ ổn định nhiệt: ± 0.1℃ |
Các tính năng điều khiển: |
Dòng cố định, áp suất cố định, dòng thay đổi, áp suất thay đổi. |
Áp suất điều chỉnh đến 0,1psi |
Tính năng bù áp suất theo độ cao và môi trường xung quanh. |
HỆ THỐNG PHẦN MỀM PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮC KÝ YL-CLARITY |
Chạy trên chương trình Windows XP, VISTA |
Hỗ trợ quảng lý theo GLP, GMP |
Quản lý nhiều kên phân tích |
Kết nối 4 máy sắc ký mỗi máy có thể thu nhận cùng lúc 12 detector các loại đồng thời |
Chức năng giúp đỡ trực tuyến |
Chức năng phóng to hay thu nhỏ các điểm dữ liệu đơn giản bằng cách bấm chuột |
Xử lý dữ liệu phân tích và báo cáo |
Chuyển dữ liệu sang dạng file Excel và ASCII |
Hiệu chỉnh theo: ESTD, ISTD, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao… |
Báo cáo: % diện tích, % chiều cao, ESTD, ISTD r |
Dữ liệu báo cáo: số của các mũi, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao, tên mũi (chất xác định), nồng độ chất xác định |
Định lượng theo chuẩn: % diện tíc, % chiều cao, ngoại hiệu chỉnh, đường chuẩn sẵn có |
Phụ tùng kèm theo lắp trong máy: |
Capillary inlet system |
Thermal conductivity detector |
Flame ionization detector |
Gas sampling valve 250uL sample loop 10 port polyimide rotor |
Phần mềm YL-Clarity |
Thiết bị lấy mẫu tự động Autosampler |
APC Packed for flow assembly |
Start-up kit |
System suitablity test of YL-Clarity |
Septa, 11mm (7/16"), 50/pack |
Ferrule, graphite 0,32mm 0,5mm id, 10/pack |
Moisture trap |
Oxygen trap |
Hydrocacbon trap |
Ignitor assembly |
Capillary jet |
Split glass insert |
Lọ chứa mẫu 2 ml và nắp: 100 cái |
Máy vi tính HP hoặc Dell |
Microsoft Window Software với bản quyền |
HP Laser Printer |
Cột ứng dụng theo ASTM D4815 và D 5580 |
19040 Micropacked GC Column, TCEP Chromosorb PAW |
80/100, 56cm, 1/16" 0.75mm ID |
19095Z-123 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 2.65um |
19095Z-623 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 5um |
Máy sinh khí Hydro H2, 90cc/phút, 99.999% |
Bình và khí He |
Máy nén khí không dầu |
5580CAL Spectrum- Mỹ - Bộ chất chuẩn Aromatic |
Có chất nội chuẩn theo ASTM D5580, 6 thành phần |
Dung tích 1ml/lọ, bộ 5 lọ cho 5 dãy nồng độ bao gồm: Selctivity và valve timing standards |
Các thành phần: |
1,2,4-trimethylbenzene (chất nội chuẩn) |
2-hexanome; benzene, ethylbenzene, iso-octane, O-xylene, Toluen |
4815 CAL
- Bộ chất chuẩn xăng có chất nội chuẩn theo ASTM D4815, 14 thành phần |
Hãng sản xuất: Spectrum - Mỹ |
Dung tích 2ml/lọ, bộ 7 lọ cho 7 dãy nồng độ |
Các thành phần Norminal %Wt: chính xác +/- 1% theo NIST |
Methanol 0.5-15.0 Ethanol 0.25-15.0 |
MTBE 1.0-16.0 ETBE 1.25-15.0 |
1-Propanol 0.25-5.0 2-Propanol 0.25-5.0 |
Iso-Butanol 0.25-5.0 DIPE 0.25-5.0 |
TAME 0.5-15.0 Sec-Butyl Alcohol 0.25-5.0 |
t-Amyl Alcohol 0.25-2.5 t-Butyl Alcohol 0.5-15.0 |
DME 5.0 RFA Balance |
ASTM D-4815 Retention Time Mixture |
ASTM D-4815 Valve Timing Solution. |
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét