Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012

THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM DẦU FO






1130 THIẾT BỊ  XÁC TẠP CHẤT CƠ HỌC 
TRONG DẦU FO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRÍCH LY
SEDIMENT EXTRACTION APPARATUS
Sản xuất: SDM - Ý
Theo ASTM D473
Xác định cặn theo phương pháp trích ly với toluen
Bộ thiết bị bao gồm: 
Giỏ treo
Cốc bẫy nước
Ống trích ly
Ống xoắn dùng kết nối với thiết bị/ nguồn làm lạnh
Bình tam giác 1000ml
Phụ tùng:
Bếp đun Troemner 
 
Ống trích ly extraction thimble, bộ 3 cái
 
BỘ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH  NƯỚC TRONG  DẦU FO
Sản xuất: bộ gia nhiệt bình chưng cất Electrothermal - Anh
hợp với bộ dụng cụ thủy tinh Anh/Mỹ
Theo tiêu chuẩn ASTM D 95
Thiết bị bao gồm bộ gia nhiệt, bình cất 500ml, ống sinh hàn
ống hứng thu nước 10ml, kẹp và giá đỡ 
Nguồn điện: 230V,50Hz
Phụ tùng dự phòng và chọn thêm:
ống thu nước 10ml
Bình cất 500 ml
 
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH
Model: Phoenix II  là thế hệ thứ 4
Sản xuất: AMETEK    Xuất xứ: Mỹ
Theo tiêu chuẩn ASTM D 4294-2008 dùng xác định lưu huỳnh
trong xăng dầu, dầu thô, dầu FO, dầu nhờn, dung môi…
Máy có khả năng đo mẫu lỏng, bột, mẫu rắn, màn film, dạng kem
Khi nâng cấp trang bị phụ tùng tương ứng máy có khả năng đo chì 
trong xăng; S, Ca, Ni, Fe và Zn trong dầu nhờn; S, V, Fe, Ni trong
dầu FO…
Không dùng khí hêli
Màn hình cảm ứng màu 5,7 inch
Có thể sử dụng với màn hình LCD của máy vi tính thay cho màn 
hình cảm ứng của máy chính
Tích hợp máy tính bên trong vận hành trên phần mềm Window XP
Máy in được tích hợp bên trong máy chính
Có khả năng kết nối mạng
Khả năng lưu trữ kết quả đo > 2000 kết quả
Kết quả có thể lưu trong thẻ nhớ USB bên ngoài
Phương pháp và các dữ liệu quan trọng có thể lưu dự phòng vào 
thẻ nhớ USB
Giao diện kết nối với thiết bị ngoại vi:
Ngõ kết nối với màn hình bên ngoài
Ngõ USB 
Ngõ Ethernet kết nối mạng 
Số mẫu đo: 1 vị trí
Than đo lưu huỳnh 10ppm  đến  5% S 
Giới hạn phát hiện: 3ppm S
Độ chính xác dựa theo 10 lần đo trên Diesel chuẩn:
                            +/-2 ppm với nồng độ 1000ppm
                            +/-1,5ppm với nồng độ 100ppm
Đường chuẩn có thể lập từ thấp đến cao mà không cần phải cố
định bắt buộc trong các phương pháp định trước của nhà sản xuất.
Tiêu tốn ít phụ tùng tiêu hao vì chỉ sử 2 khung nhựa tạo cốc mẫu
có thể tái sử dụng.
Máy làm việc thích hợp với môi trường nhiệt đới tại Việt Nam 
chịu được độ ẩm đến 90% và nhiệt độ 10 đến 35oC
Nguồn điện áp: 115 - 220V+/- 10%, 50Hz., 60W
Kích thước: RxSxC : 38x46x31cm  
Trọng lượng: 18kg
Cung cấp kèm theo:
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm
Cuộn Màn bao mẫu
Cuộn giấy in
 
Phụ tùng:
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm, hộp 100 cốc
Màn bao mẫu, 1 cuộn
Giấy in
 
VHG (USA) Chuẩn Sulfur trong nền dầu FO
0.25%
0.50%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
 
CHẤT CHUẨN DÙNG ĐỂ ĐO LƯU HUỲNH TRONG XĂNG
VÀ DIESEL
CHỈ ĐỂ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÌ XĂNG VÀ DIESEL THEO YÊU CẦU TIÊU
 CHUẨN VIỆT NAM PHẢI THỬ NGHIỆM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ASTM D5453
Chuẩn Sulfur trong nền Iso-Octane, lọ 100g dùng đo cho Xăng
Blank
25mg/kg
50mg/kg
100mg/kg
300mg/kg
500mg/kg
750mg/kg
Chuẩn Sulfur trong nền dầu diesel,
 lọ 100g, ASTM D4294
Blank
25mg/kg
50mg/kg
100 mg/kg (0.01%)
300 mg/kg (0.03%)
500 mg/kg (0.05%)
750 mg/kg (0.075%)
1000 mg/kg (0.1%)
2500 mg/kg (0,25%
3000mg/kg  (0.3%)
 
 
BỘ THIẾT BỊ VÀ DỤNG CŨ DÙNG ĐO TỶ TRỌNG
Bộ dụng cụ thủy tinh dùng đo tỷ trọng / khối  lượng riêng gồm:
Đo khối lượng riêng ở nhiệt độ phòng sau đó tra bảng ở 15oC
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg.m3
nhiệt độ tham chiếu 15oC
Sản xuất: Kessler - Mỹ
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC
Ống đong 500ml
 
BỘ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BI DÙNG ĐO TỶ TRỌNG/ KHỐI LƯỢNG
RIÊNG Ở ĐÚNG NHIỆT ĐỘ 15oC
Bộ thiết bị bao gồm:
Thiết bị ổn nhiệt dùng để do tỷ trọng thích hớp giá đỡ
model: 550/450   Sản xuất: SDM - Ý
Khả năng đo: 5 vị trí mẫu
Đoộ ổn định nhiệt độ: 0,1oC
Màn hình hiển thị nhiệt độ số LED
Trang bị ống truyền nhiệt dùng kết hợp với thiết bị làm lạnh
có trang bị bộ khóa giữ ống đong trong bể 
Nguồn điện: 220V, 50 Hz
 
Thiết bị làm lạnh, dùng làm lạnh thiết bị 550/450 để mẫu ở nhiệt độ 15oC
 
Khoảng nhiệt độ cài đặt từ -30oC đến 150oC
 
ống đo tỷ trọng 50x440 mm, bộ 5 cái
 
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg/m3
nhiệt độ tham chiếu 15oC
Sản xuất: Kessler - Mỹ
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC
 
MÁY ĐO TỶ TRỌNG TỰ ĐỘNG DẦU DIESEL VÀ XĂNG
Model: DM 45
Sản xuất: Mettler - Thụy Sỹ
Phương pháp đo: Oscillating U- Tube
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5002, D4052
Dùng xác định tỷ trọng, khối lượng riêng, độ API
của dầu thô, diesel, xăng và những sản phẩm dầu khí khác với 
dđộ chính xác cao
Tự động xác định tỷ trọng ở nhiệt độ mong muốn
Làm lạnh và điều nhiệt với độ ổn định rất nhanh
Tiêu tốn lượng mẫu rất ít: khoảng 1ml
Thời gian đo: khoang 30 giây
Màn hình màu LCD lớn
Khoảng đo: 0 đến 3g/cm3
Tự động hiệu chỉnh theo độ nhớt của mẫu
Độ sai số: +/- 0.00002 g/cm3 trong khoảng đo 0,7 đến 1g/cm3 ở nhiệt độ 15oC đến 20oC
                +/- 0.00005 g/cm3 trong khoảng đo 0 đến 3g/cm3 ở nhiệt độ OoC đến 91oC
Độ lặp lại: 0.000005 g/cm3
Nhiệt độ: 0 đến 91oC
Độ sai số nhiệt độ: +/- 0.02oCtrong khoảng 15oC đến 20oC
Kích thước: DxRxC: 272x385x215 mm
Trọng lượng: 13,5 kg, Nguồn điện 100 - 240V/Hz
Ống tiêm  mẫu 2ml
Các phụ tùng lắp máy
Nước siêu sạch dùng hiện chỉnh máy, hộp 5x10ml
ống khử ẩm
Phụ tùng chọn thêm bắt buộc
Máy in
chất chuẩn tỷ trọng xăng, 250ml
chất chuẩn tỷ trọng DO, 250ml
Máy bơm làm khô
 
SI-234 Cân phân tích Denver 230g, 0,1mg
Model: SI-234  dòng sản phẩm Summit
Sản xuất: Denver Instrument GMbH 
Xuất xứ: Đức
Khoảng cân: max. 230g    Độ đọc: 0,1mg
Độ chính xác/ độ lặp lại:  +/-0,1mg
Kích thước đĩa cân: 90mm
Tự động hiệu chỉnh
Giao diện RS-232 kết nối máy in, máy tính
Báo cáo kết quả theo ISO, GLP
Màn hình tinh thể lỏng chữ xanh đen nền màu 
trắng xám dịu mát
Nguồn điện: 100 - 240V AC Power Adapter 
 
TỦ SẤY 
Model : UNB400
Hãng sx : Memmert – Đức. Xuất xứ : Đức
- Thể tích: 53 lít
- Số gờ để khay: 04
- Đối lưu không khí tự nhiên
- Nhiệt độ làm việc: + 5oC trên nhiệt độ môi trường đến +2200C
- Độ chính xác: ≤ ± 0.50C tại 1500C
- Độ đồng nhất: ≤ ± 2.70C tại 1500C
- Đầu dò nhiệt độ Pt 100 Class A
- Bộ điều khiển nhiệt độ PID
- Timer hiện số, cài đặt: 1 phút - 99 giờ 59 phút
- Có phận bộ bảo vệ khi quá nhiệt.
- Màn hình LED hiện số thời gian và nhiệt độ
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn CE và DIN EN ISO 9001
- Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu): 400 x 400 x 330 mm
- Kích thước ngoài (Rộng x Cao x Sâu): 550 x 680 x 480 mm
- Công suất trong quá trình gia nhiệt: 1400W (U/S) / 800W (I)
- Điện áp: 230V (± 10%), 50/60Hz
- Trọng lượng Net: 35 kg

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét