1130 THIẾT BỊ XÁC TẠP CHẤT CƠ HỌC |
TRONG DẦU FO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRÍCH LY |
SEDIMENT EXTRACTION APPARATUS |
Sản xuất: SDM - Ý |
Theo ASTM D473 |
Xác định cặn theo phương pháp trích ly với toluen |
Bộ thiết bị bao gồm: |
Giỏ treo |
Cốc bẫy nước |
Ống trích ly |
Ống xoắn dùng kết nối với thiết bị/ nguồn làm lạnh |
Bình tam giác 1000ml |
Phụ tùng: |
Bếp đun Troemner |
Ống trích ly extraction thimble, bộ 3 cái |
BỘ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH NƯỚC TRONG DẦU FO |
Sản xuất: bộ gia nhiệt bình chưng cất Electrothermal - Anh |
hợp với bộ dụng cụ thủy tinh Anh/Mỹ |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 95 |
Thiết bị bao gồm bộ gia nhiệt, bình cất 500ml, ống sinh hàn |
ống hứng thu nước 10ml, kẹp và giá đỡ |
Nguồn điện: 230V,50Hz |
Phụ tùng dự phòng và chọn thêm: |
ống thu nước 10ml |
Bình cất 500 ml |
MÁY ĐO HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH |
Model: Phoenix II là thế hệ thứ 4 |
Sản xuất: AMETEK Xuất xứ: Mỹ |
Theo tiêu chuẩn ASTM D 4294-2008 dùng xác định lưu huỳnh |
trong xăng dầu, dầu thô, dầu FO, dầu nhờn, dung môi… |
Máy có khả năng đo mẫu lỏng, bột, mẫu rắn, màn film, dạng kem |
Khi nâng cấp trang bị phụ tùng tương ứng máy có khả năng đo chì |
trong xăng; S, Ca, Ni, Fe và Zn trong dầu nhờn; S, V, Fe, Ni trong |
dầu FO… |
Không dùng khí hêli |
Màn hình cảm ứng màu 5,7 inch |
Có thể sử dụng với màn hình LCD của máy vi tính thay cho màn |
hình cảm ứng của máy chính |
Tích hợp máy tính bên trong vận hành trên phần mềm Window XP |
Máy in được tích hợp bên trong máy chính |
Có khả năng kết nối mạng |
Khả năng lưu trữ kết quả đo > 2000 kết quả |
Kết quả có thể lưu trong thẻ nhớ USB bên ngoài |
Phương pháp và các dữ liệu quan trọng có thể lưu dự phòng vào |
thẻ nhớ USB |
Giao diện kết nối với thiết bị ngoại vi: |
Ngõ kết nối với màn hình bên ngoài |
Ngõ USB |
Ngõ Ethernet kết nối mạng |
Số mẫu đo: 1 vị trí |
Than đo lưu huỳnh 10ppm đến 5% S |
Giới hạn phát hiện: 3ppm S |
Độ chính xác dựa theo 10 lần đo trên Diesel chuẩn: |
+/-2 ppm với nồng độ 1000ppm |
+/-1,5ppm với nồng độ 100ppm |
Đường chuẩn có thể lập từ thấp đến cao mà không cần phải cố |
định bắt buộc trong các phương pháp định trước của nhà sản xuất. |
Tiêu tốn ít phụ tùng tiêu hao vì chỉ sử 2 khung nhựa tạo cốc mẫu |
có thể tái sử dụng. |
Máy làm việc thích hợp với môi trường nhiệt đới tại Việt Nam |
chịu được độ ẩm đến 90% và nhiệt độ 10 đến 35oC |
Nguồn điện áp: 115 - 220V+/- 10%, 50Hz., 60W |
Kích thước: RxSxC : 38x46x31cm |
Trọng lượng: 18kg |
Cung cấp kèm theo: |
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm |
Cuộn Màn bao mẫu |
Cuộn giấy in |
Phụ tùng: |
Cốc chứa mẫu đường kính 30mm, hộp 100 cốc |
Màn bao mẫu, 1 cuộn |
Giấy in |
VHG (USA) Chuẩn Sulfur trong nền dầu FO |
0.25% |
0.50% |
1.00% |
2.00% |
3.00% |
4.00% |
CHẤT CHUẨN DÙNG ĐỂ ĐO LƯU HUỲNH TRONG XĂNG |
VÀ DIESEL |
CHỈ ĐỂ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÌ XĂNG VÀ DIESEL THEO YÊU CẦU TIÊU |
CHUẨN VIỆT NAM PHẢI THỬ NGHIỆM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ASTM D5453 |
Chuẩn Sulfur trong nền Iso-Octane, lọ 100g dùng đo cho Xăng |
Blank |
25mg/kg |
50mg/kg |
100mg/kg |
300mg/kg |
500mg/kg |
750mg/kg |
Chuẩn Sulfur trong nền dầu diesel, |
lọ 100g, ASTM D4294 |
Blank |
25mg/kg |
50mg/kg |
100 mg/kg (0.01%) |
300 mg/kg (0.03%) |
500 mg/kg (0.05%) |
750 mg/kg (0.075%) |
1000 mg/kg (0.1%) |
2500 mg/kg (0,25% |
3000mg/kg (0.3%) |
BỘ THIẾT BỊ VÀ DỤNG CŨ DÙNG ĐO TỶ TRỌNG |
Bộ dụng cụ thủy tinh dùng đo tỷ trọng / khối lượng riêng gồm: |
Đo khối lượng riêng ở nhiệt độ phòng sau đó tra bảng ở 15oC |
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg.m3 |
nhiệt độ tham chiếu 15oC |
Sản xuất: Kessler - Mỹ |
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3 |
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC |
Ống đong 500ml |
BỘ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BI DÙNG ĐO TỶ TRỌNG/ KHỐI LƯỢNG |
RIÊNG Ở ĐÚNG NHIỆT ĐỘ 15oC |
Bộ thiết bị bao gồm: |
Thiết bị ổn nhiệt dùng để do tỷ trọng thích hớp giá đỡ |
model: 550/450 Sản xuất: SDM - Ý |
Khả năng đo: 5 vị trí mẫu |
Đoộ ổn định nhiệt độ: 0,1oC |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số LED |
Trang bị ống truyền nhiệt dùng kết hợp với thiết bị làm lạnh |
có trang bị bộ khóa giữ ống đong trong bể |
Nguồn điện: 220V, 50 Hz |
Thiết bị làm lạnh, dùng làm lạnh thiết bị 550/450 để mẫu ở nhiệt độ 15oC |
Khoảng nhiệt độ cài đặt từ -30oC đến 150oC |
ống đo tỷ trọng 50x440 mm, bộ 5 cái |
Tỷ trọng kế đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D 1298, vạch chia 0,5kg/m3 |
nhiệt độ tham chiếu 15oC |
Sản xuất: Kessler - Mỹ |
Tỷ trọng kế đo xăng, 700 - 70 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo DO, 800 - 850 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 900 - 950 kg/m3 |
Tỷ trọng kế đo FO, 950 - 1000 kg/m3 |
Nhieệt kế ASTM 12C, -20 đến 102oC, Vạch chia 0,2oC |
MÁY ĐO TỶ TRỌNG TỰ ĐỘNG DẦU DIESEL VÀ XĂNG |
Model: DM 45 |
Sản xuất: Mettler - Thụy Sỹ |
Phương pháp đo: Oscillating U- Tube |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5002, D4052 |
Dùng xác định tỷ trọng, khối lượng riêng, độ API |
của dầu thô, diesel, xăng và những sản phẩm dầu khí khác với |
dđộ chính xác cao |
Tự động xác định tỷ trọng ở nhiệt độ mong muốn |
Làm lạnh và điều nhiệt với độ ổn định rất nhanh |
Tiêu tốn lượng mẫu rất ít: khoảng 1ml |
Thời gian đo: khoang 30 giây |
Màn hình màu LCD lớn |
Khoảng đo: 0 đến 3g/cm3 |
Tự động hiệu chỉnh theo độ nhớt của mẫu |
Độ sai số: +/- 0.00002 g/cm3 trong khoảng đo 0,7 đến 1g/cm3 ở nhiệt độ 15oC đến 20oC |
+/- 0.00005 g/cm3 trong khoảng đo 0 đến 3g/cm3 ở nhiệt độ OoC đến 91oC |
Độ lặp lại: 0.000005 g/cm3 |
Nhiệt độ: 0 đến 91oC |
Độ sai số nhiệt độ: +/- 0.02oCtrong khoảng 15oC đến 20oC |
Kích thước: DxRxC: 272x385x215 mm |
Trọng lượng: 13,5 kg, Nguồn điện 100 - 240V/Hz |
Ống tiêm mẫu 2ml |
Các phụ tùng lắp máy |
Nước siêu sạch dùng hiện chỉnh máy, hộp 5x10ml |
ống khử ẩm |
Phụ tùng chọn thêm bắt buộc |
Máy in |
chất chuẩn tỷ trọng xăng, 250ml |
chất chuẩn tỷ trọng DO, 250ml |
Máy bơm làm khô |
SI-234 Cân phân tích Denver 230g, 0,1mg |
Model: SI-234 dòng sản phẩm Summit |
Sản xuất: Denver Instrument GMbH |
Xuất xứ: Đức |
Khoảng cân: max. 230g Độ đọc: 0,1mg |
Độ chính xác/ độ lặp lại: +/-0,1mg |
Kích thước đĩa cân: 90mm |
Tự động hiệu chỉnh |
Giao diện RS-232 kết nối máy in, máy tính |
Báo cáo kết quả theo ISO, GLP |
Màn hình tinh thể lỏng chữ xanh đen nền màu |
trắng xám dịu mát |
Nguồn điện: 100 - 240V AC Power Adapter |
TỦ SẤY |
Model : UNB400 |
Hãng sx : Memmert – Đức. Xuất xứ : Đức |
- Thể tích: 53 lít |
- Số gờ để khay: 04 |
- Đối lưu không khí tự nhiên |
- Nhiệt độ làm việc: + 5oC trên nhiệt độ môi trường đến +2200C |
- Độ chính xác: ≤ ± 0.50C tại 1500C |
- Độ đồng nhất: ≤ ± 2.70C tại 1500C |
- Đầu dò nhiệt độ Pt 100 Class A |
- Bộ điều khiển nhiệt độ PID |
- Timer hiện số, cài đặt: 1 phút - 99 giờ 59 phút |
- Có phận bộ bảo vệ khi quá nhiệt. |
- Màn hình LED hiện số thời gian và nhiệt độ |
- Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn CE và DIN EN ISO 9001 |
- Kích thước trong (Rộng x Cao x Sâu): 400 x 400 x 330 mm |
- Kích thước ngoài (Rộng x Cao x Sâu): 550 x 680 x 480 mm |
- Công suất trong quá trình gia nhiệt: 1400W (U/S) / 800W (I) |
- Điện áp: 230V (± 10%), 50/60Hz |
- Trọng lượng Net: 35 kg |
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM DẦU FO
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét