THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA | ||
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG | ||
MODEL: AD0525-510 | ||
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý | ||
Theo tiêu chuẩn ASTM D525 | ||
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm | ||
ứng của xăng | ||
Số vị trí mẫu: 2 | ||
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm | ||
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập. | ||
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block) | ||
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số | ||
Màn hình hiển thị nhiệt độ số | ||
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC | ||
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC | ||
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ | ||
Nguồn điện: 230V, 50Hz | ||
Phụ tùng cung cấp trọn bộ: | ||
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy. | ||
Ong nạp oxy | ||
Bộ nạp oxy | ||
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa | ||
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất | ||
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy | ||
Máy vi tính | ||
Máy in Laser HP 1005 | ||
Phần mềm Window có bản quyền | ||
Nhiệt kế ASTM 22C | ||
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước) | ||
2250/P THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG | ||
HYDROCACBON , AROMATIC, OLEFIN | ||
Model: 2250/P | ||
Hãng sản xuất: SDM - Ý | ||
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319 | ||
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore | ||
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào | ||
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng | ||
áp suất từ 0 - 15psi | ||
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị | ||
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV đã được trang bị cho hệ thống | ||
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị. | ||
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz | ||
10-2241 Thiết bị rung cột | ||
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml và kim dài 102mm | ||
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ | ||
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ | ||
Ống kim làm sạch 2m | ||
Máy nén khí không dầu và van điều áp | ||
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA | ||
Model: 2420 | ||
Sản xuất: SDM Apparecchi | ||
Xuất xứ: Ý | ||
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381 | ||
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng. | ||
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy | ||
Màn hình hiển thị nhiệt độ số | ||
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh | ||
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm | ||
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC | ||
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz | ||
Phụ tùng kèm theo: | ||
Vòi phun khí | ||
Phụ tùng: | ||
Cốc đựng mẫu | ||
Nhiệt kế ASTM 3C | ||
Kẹp cốc mẫu | ||
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz | ||
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí | ||
Chụp hút khí thải | ||
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG | ||
MODEL: ERAVAP | ||
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA | ||
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3 | ||
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG | ||
Tiêu chuẩn thử nghiệm: | ||
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương | ||
đương D323, D4953 | ||
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils ASTM D6377 | ||
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả | ||
tương đương ASTM D1267 | ||
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190, | ||
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2 | ||
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng | ||
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện | ||
12V DC từ xe ôtô | ||
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết | ||
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường | ||
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy | ||
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính | ||
thiết bị đọc mã vạch… | ||
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua | ||
mạng LIM | ||
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường | ||
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo. | ||
Không sử dụng bơm chân không | ||
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL | ||
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần | ||
phải tháo mở máy | ||
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC | ||
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi) | ||
Độ ổn định 0,1kPa | ||
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC: | ||
độ lặp lại: r=0,3kPa | ||
độ tái lặp: R=0,7kPa | ||
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1 | ||
Thời gian đo: 5 phút | ||
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa) | ||
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz | ||
12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô | ||
Kích thước: 220x320x280mm Trọng lượng 8 kg | ||
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất | ||
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378 | ||
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng | ||
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2 | ||
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer | ||
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái | ||
EV01-A003 O'ng xả | ||
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải | ||
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện | ||
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái | ||
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình | ||
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân | ||
Phụ tùng: | ||
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 | ||
Phụ tùng dự phòng: | ||
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái |
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét