Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012

HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ


HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
Model: YL 6100
Hãng sản xuất: Young Lin - Hàn Quốc
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5580, D4815 dùng xác định hàm lượng Benzen, hàm lượng chất thơm, MTBE, ETBE, TAME…trong xăng 
Với các tính năng tự động:
Điều khiển dòng khí và áp suất khí tự động
Các thông số có thể cài đặt trên màn hình VFD hoặc được điều khiển với phần mềm máy tính
Vận hành hoàn toàn tự động với các tính năng như sau:
Lò cột
+ Nhiệt độ làm việc: 4oC  trên nhiệt độ phòng đến 450oC
+ Độ phân giải nhiệt độ: 1oC
+ Tốc độ gia nhiệt cài đặt cực đại 100oC/phút
+ Tốc độ gia nhiệt của lò: 100oC/ phút
+ Chương trình nhiệt độ với số bước và số chưong trình: 15/16
+ Thời gian tối đa cho một lần chạy: 9,999 min
+ Độ ổn định nhiệt độ: +/-0.05oC 
+ Thời gian làm mát nhanh chỉ 6,5 phút từ 450oC xuống 50oC
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID)
 Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản.
Nhiệt độ làm việc tối đa: 450oC
Tự động kích hoạt lửa/ tự động phát hiện lửa tắt.
 Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL: <3,2pg carbon/giây 
với dodecane sử dụng khí mang là N2,  0.4572mm jet
 Khoảng động học tuyến tính: <+/- 10%, 
107 với khi mang là N2 , 0.4572mm jet
Độ nhạy: 19m Coulomb
 
Đầu do dẫn nhiệt (TCD)
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản.
Nhiệt độ hoạt động t ối đa : 400oC
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL  <5ng dodecane/ ml
Khoảng động học tuyến t ính: 105 (+/-5%)
Bộ điều khiển khí điện tử APC
Độ ổn định dòng 0,1ml/phút
Độ ổn định áp suất: 0,1 psi
Lập trình được áp suất khí nhằm giảm sự 
tích tụ cặn và mất mẫu trong quá trình nạp mẫu.
Điều khiển dòng khí: làm tăng độ ổn định của dầu dò
Cho phép tăng độ nhạy với lượng mẫu lớn.
Thiết kế cho phép tiết kiệm khí mang
Tự động kích họat lửa đối với detector FID.
Áp suất và lưu lượng dòng khí có thể điều chỉnh đến 0,1 đơn vị.
Có dầu dò áp suất khí trời cho phép bù áp suất theo độ cao hay những thay đổi xung quanh.
Tât cả các ngõ vào, các đầu dò đều được trang bị tính năng điều khiển dòng khí điện tử cho tất các các dòng khí liên quan (khi mang, khí make-up, khi hỗ trợ, khí đốt…)
Khí mang khí make-up có thể thiết lập với các lựa chọn cho N2 , He, H2 hay hỗn hợp argon/methane.
Dòng khí hay áp suất của mỗi đầu vào hay đầu dò đều được thể hiện.
Ngõ vào:
Số ngõ vào: 2
Gồm các loại :
Cột nhồi : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ đến 450℃.
Split/splitless : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ 
Truy nhập áp suất hay lưu lượng v à tỷ số split bằng điện tử
 
Thông số ngõ vào
Khoảng áp suất: 0 - 100 psi
Khoảng cài đặt dòng khí : split/splitless, 0-400 ml/phút N2, 0-800 ml/phút He
Cột nhồi : 0 - 100ml/min
Độ ổn định nhiệt: ± 0.1℃
Các tính năng điều khiển:
Dòng cố định, áp suất cố định, dòng thay đổi, áp suất thay đổi.
Áp suất điều chỉnh đến 0,1psi
Tính năng bù áp suất theo độ cao và môi trường xung quanh.
HỆ THỐNG PHẦN MỀM PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮC KÝ YL-CLARITY
Chạy trên chương trình Windows XP, VISTA
Hỗ trợ quảng lý theo GLP, GMP
Quản lý  nhiều kên phân tích
Kết nối 4 máy sắc ký mỗi máy có thể thu nhận cùng lúc 12 detector các loại đồng thời
Chức năng giúp đỡ trực tuyến
Chức năng phóng to hay thu nhỏ các điểm dữ liệu đơn giản bằng cách bấm chuột
Xử lý dữ liệu phân tích và báo cáo
Chuyển dữ liệu sang dạng  file Excel  và ASCII
Hiệu chỉnh theo: ESTD, ISTD, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao…
Báo cáo: % diện tích, % chiều cao, ESTD, ISTD r
Dữ liệu báo cáo: số của các mũi, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi,  % diện tích, % chiều cao, tên mũi (chất xác định), nồng độ chất xác định
Định lượng theo chuẩn: % diện tíc, % chiều cao, ngoại hiệu chỉnh, đường chuẩn sẵn có
Phụ tùng kèm theo lắp trong máy:
Capillary inlet system 
Thermal conductivity detector
Flame ionization detector
Gas sampling valve 250uL sample loop 10 port polyimide rotor  
Phần mềm  YL-Clarity
Thiết bị lấy mẫu tự động Autosampler
APC Packed for flow assembly 
Start-up kit
System suitablity test of YL-Clarity
Septa, 11mm (7/16"), 50/pack
Ferrule, graphite 0,32mm 0,5mm id, 10/pack
Moisture trap
Oxygen trap
Hydrocacbon trap
Ignitor assembly
Capillary jet
Split glass insert
Lọ chứa mẫu 2 ml và nắp: 100 cái
Máy vi tính HP hoặc Dell
Microsoft Window  Software với bản quyền
HP Laser Printer
 
Cột ứng dụng theo ASTM D4815 và D 5580
19040 Micropacked GC Column, TCEP Chromosorb PAW 
80/100, 56cm, 1/16" 0.75mm ID
19095Z-123 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 2.65um
19095Z-623 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 5um
 
Máy sinh khí Hydro H2, 90cc/phút, 99.999%
Bình và khí He
Máy nén khí không dầu
 
5580CAL Spectrum- Mỹ - Bộ chất chuẩn Aromatic
Có chất nội chuẩn theo ASTM D5580, 6 thành phần 
Dung tích 1ml/lọ, bộ 5 lọ cho 5 dãy nồng độ bao gồm: Selctivity và valve timing standards
Các thành phần:
1,2,4-trimethylbenzene (chất nội chuẩn)
2-hexanome; benzene, ethylbenzene, iso-octane, O-xylene, Toluen
 
4815 CAL - Bộ chất chuẩn xăng có chất nội chuẩn theo
ASTM D4815, 14 thành phần 
Hãng sản xuất: Spectrum - Mỹ
Dung tích 2ml/lọ, bộ 7 lọ cho 7 dãy nồng độ
Các thành phần Norminal %Wt: chính xác +/- 1% theo NIST
Methanol             0.5-15.0                 Ethanol               0.25-15.0
MTBE                  1.0-16.0                ETBE                  1.25-15.0
1-Propanol           0.25-5.0                2-Propanol           0.25-5.0
Iso-Butanol          0.25-5.0                DIPE                   0.25-5.0
TAME                  0.5-15.0                Sec-Butyl Alcohol  0.25-5.0
t-Amyl Alcohol      0.25-2.5               t-Butyl Alcohol      0.5-15.0
DME                    5.0                      RFA                     Balance
ASTM D-4815 Retention Time Mixture
ASTM D-4815 Valve Timing Solution.

MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE RON & MON


WAUKESHA KNOCK TESTING ENGINE
FOR COMBINATION RESEARCH & MOTOR 
METHOD
MÁY ĐO CHỈ  SỐ OCTANE RON và MON
MODEL: CFR F1/F2
SẢN XUẤT; WAUKESHA - MỸ
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D2699 và D2700.
 
Hệ thống thiết bị bao gồm:
Máy chính CFR-48D Crankase Knocking assembly
Console panel, Drawers , Desk
Động cơ đồng bộ 3 pha 380Volt 3 phase 50Hz 
synchronous motor
Mô tơ thay đổi tỷ số nén 1 pha và bộ gia nhiệt 
Thiết bị làm lạnh khí vào
Bộ chế hòa khí
Bộ đo kích nổ và cáp nối
Bộ điều khiển nhiệt độ và đầu dò nhiệt tại 125oF và 300oF
Bộ phối trộn nước nhiệt độ cao và thấp
Công tắc an toàn áp suất dầu
Dây an tòan
Hệ thống xả được làm mát bằng nước 
Biến thế KVA
Bộ hiện thị thời gian đánh lửa và đo tốc độ
Bộ đếm hiển thị số
Hệ thống buret thủy tinh dùng chuẩn bị mẫu chuẩn
 
Hệ thống xylanh nén cho phép thay đổi nhiều tỷ số 
nén từ $:1 đến 18:1 trong khi động cơ họat động
Hệ thống làm mát xylanh bao gồm bộ ngưng tụ, ống dẫn
nước ngưng tụ, ồng dãn nước vào dùy trì nhiệt độ lớp
vỏ xylanh ổn định
Hệ thống khí vào gồm bộ gia nhiệt cùng hệ thống dẫn
và cách nhiệt, có bộ làm nóng khí trước khi vào trong 
buồng đốt của động cơ.
Bộ chế hòa khí cho phép thay đổi tỷ lệ xăng/ không khí
Hệ thống đánh lửa điện tử cho phép đặt thời gian đánh
lửa phù hợp tiêu chuẩn ASTM
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp nghiên cứu
RON
Tốc độ động cơ: 600 +/-6 vòng /phút
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF
Nhiệt độ không khí vào 125oF +/-2oF 
Bộ đánh lửa tại góc 13oBTDC
Ap suất dầu 172kPa - 207kPa 
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp Motor MON
Tốc độ động cơ: 900 +/-9 vòng /phút
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF
Nhiệt độ không khí vào 300oF +/-3oF 
 
Nhiên liệu chuẩn máy:
54 gallon (200 litres) of ASTM Iso-octane
54 gallon (200 litres) of ASTM n-Heptane
54 gallon (200 litres) of ASTM 80 Blend-octane
54 gallon (200 litres) of ASTM Toluene
 
G-818-4 Bộ phụ tùng bảo trì máy
 
G-807-17 Phụ tùng dự phòng cho 1 năm sử dụng

THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG


MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG
MODEL: ERAVAP
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương
đương D323, D4953
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils  ASTM D6377 
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả
tương đương ASTM D1267
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190,
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện
12V DC từ xe ôtô 
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính 
thiết bị đọc mã vạch…
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua
mạng LIM
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo.
Không sử dụng bơm chân không
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL 
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần
phải tháo mở máy
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi)
Độ ổn định 0,1kPa
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC:
          độ lặp lại: r=0,3kPa
          độ tái lặp: R=0,7kPa
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1
Thời gian đo: 5 phút
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa)
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz
                 12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô
Kích thước: 220x320x280mm   Trọng lượng 8 kg
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất 
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 
EV01-A003 O'ng xả
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân
 
Phụ tùng:
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 
 
Phụ tùng dự phòng:
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 

THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA CỦA XĂNG


2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA
Model: 2420
Sản xuất: SDM Apparecchi
Xuất xứ: Ý
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng.
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
Phụ tùng kèm theo:
Vòi phun khí
Phụ tùng:
Cốc đựng mẫu
Nhiệt kế ASTM 3C
Kẹp cốc mẫu
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí
Chụp hút khí thải

THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON, AROMATIC VÀ OLEFIN


2250/P THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG 
HYDROCACBON  , AROMATIC, OLEFIN  
Model: 2250/P
Hãng sản xuất: SDM  - Ý
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng 
áp suất từ 0 - 15psi
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV đã được trang bị cho hệ thống
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị.
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz
10-2241 Thiết bị rung cột
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml và kim dài 102mm
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ
Ống kim làm sạch 2m
Máy nén khí không dầu và van điều áp




THIẾT BỊ SẮC KÝ HUỲNH QUANG 
Model: DCP-250-2PL-Precision
Hãng sản xuất: DC Scientific - Mỹ
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng 
áp suất từ 0 - 15psi
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị
Tích hợp hệ thống rung cho cả 2 cột khi lắp cột vào thiết bị
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị.
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz
Phụ tùng kèm theo:
Cột sắc ký loại chính xác precision true bore
Đèn UV
Thước đo khoảng màu phân tách có tích hợp con trượt đánh dấu vị trí (tích hợp theo máy chính)
Thiết bị rung cột (tích hợp trên máy chính)
Phụ tùng:
Ống tiêm syringe 1ml, vạch chia 0,01ml,và kim dài 102mm
Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ
Silicagel 100 - 200 mesh, 2,5kg/lọ
Ống kim làm sạch 155cm
Máy nén khí không dầu ABAC (Ý) và van điều áp
Phụ tùng dự phòng:
Đèn UV cầm tay, 230V

















 

THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG


THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA 
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG
MODEL: AD0525-510
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý
Theo tiêu chuẩn ASTM D525
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm 
ứng của xăng
Số vị trí mẫu: 2
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm 
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập.
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block)
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Phụ tùng cung cấp trọn bộ:
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy.
Ong nạp oxy
Bộ nạp oxy
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất 
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy
Máy vi tính 
Máy in Laser HP 1005
Phần mềm Window  có bản quyền
Nhiệt kế ASTM 22C
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước)
2250/P THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG 
HYDROCACBON  , AROMATIC, OLEFIN  
Model: 2250/P
Hãng sản xuất: SDM  - Ý
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng 
áp suất từ 0 - 15psi
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV đã được trang bị cho hệ thống
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị.
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz
10-2241 Thiết bị rung cột
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml và kim dài 102mm
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ
Ống kim làm sạch 2m
Máy nén khí không dầu và van điều áp
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA
Model: 2420
Sản xuất: SDM Apparecchi
Xuất xứ: Ý
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng.
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
Phụ tùng kèm theo:
Vòi phun khí
Phụ tùng:
Cốc đựng mẫu
Nhiệt kế ASTM 3C
Kẹp cốc mẫu
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí
Chụp hút khí thải
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG
MODEL: ERAVAP
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG
Tiêu chuẩn thử nghiệm:
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương
đương D323, D4953
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils  ASTM D6377 
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả
tương đương ASTM D1267
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190,
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện
12V DC từ xe ôtô 
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính 
thiết bị đọc mã vạch…
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua
mạng LIM
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo.
Không sử dụng bơm chân không
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL 
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần
phải tháo mở máy
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả
Thông số kỹ thuật:
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi)
Độ ổn định 0,1kPa
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC:
          độ lặp lại: r=0,3kPa
          độ tái lặp: R=0,7kPa
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1
Thời gian đo: 5 phút
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa)
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz
                 12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô
Kích thước: 220x320x280mm   Trọng lượng 8 kg
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất 
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 
EV01-A003 O'ng xả
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân
Phụ tùng:
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 
Phụ tùng dự phòng:
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái 

THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ỔN ĐỊNH ĐỘ OXY HÓA CỦA XĂNG












THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA 
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG
MODEL: AD0525-510
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý
Theo tiêu chuẩn ASTM D525
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm 
ứng của xăng
Số vị trí mẫu: 2
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm 
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập.
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block)
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số
Màn hình hiển thị nhiệt độ số
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Phụ tùng cung cấp trọn bộ:
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy.
Ong nạp oxy
Bộ nạp oxy
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất 
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy
Máy vi tính 
Máy in Laser HP 1005
Phần mềm Window  có bản quyền
Nhiệt kế ASTM 22C
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước)