HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ |
Model: YL 6100 |
Hãng sản xuất: Young Lin - Hàn Quốc |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5580, D4815 dùng xác định hàm lượng Benzen, hàm lượng chất thơm, MTBE, ETBE, TAME…trong xăng |
Với các tính năng tự động: |
Điều khiển dòng khí và áp suất khí tự động |
Các thông số có thể cài đặt trên màn hình VFD hoặc được điều khiển với phần mềm máy tính |
Vận hành hoàn toàn tự động với các tính năng như sau: |
Lò cột |
+ Nhiệt độ làm việc: 4oC trên nhiệt độ phòng đến 450oC |
+ Độ phân giải nhiệt độ: 1oC |
+ Tốc độ gia nhiệt cài đặt cực đại 100oC/phút |
+ Tốc độ gia nhiệt của lò: 100oC/ phút |
+ Chương trình nhiệt độ với số bước và số chưong trình: 15/16 |
+ Thời gian tối đa cho một lần chạy: 9,999 min |
+ Độ ổn định nhiệt độ: +/-0.05oC |
+ Thời gian làm mát nhanh chỉ 6,5 phút từ 450oC xuống 50oC |
Đầu dò Ion hóa ngọn lửa (FID) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản. |
Nhiệt độ làm việc tối đa: 450oC |
Tự động kích hoạt lửa/ tự động phát hiện lửa tắt. |
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL: <3,2pg carbon/giây |
với dodecane sử dụng khí mang là N2, 0.4572mm jet |
Khoảng động học tuyến tính: <+/- 10%, |
107 với khi mang là N2 , 0.4572mm jet |
Độ nhạy: 19m Coulomb |
Đầu do dẫn nhiệt (TCD) |
Điều khiển áp suất/ dòng bằng điện tử |
Sử dụng cho cột nhồi và cột mao quản. |
Nhiệt độ hoạt động t ối đa : 400oC |
Giới hạn phát hiện tối thiểu MDL <5ng dodecane/ ml |
Khoảng động học tuyến t ính: 105 (+/-5%) |
Bộ điều khiển khí điện tử APC |
Độ ổn định dòng 0,1ml/phút |
Độ ổn định áp suất: 0,1 psi |
Lập trình được áp suất khí nhằm giảm sự |
tích tụ cặn và mất mẫu trong quá trình nạp mẫu. |
Điều khiển dòng khí: làm tăng độ ổn định của dầu dò |
Cho phép tăng độ nhạy với lượng mẫu lớn. |
Thiết kế cho phép tiết kiệm khí mang |
Tự động kích họat lửa đối với detector FID. |
Áp suất và lưu lượng dòng khí có thể điều chỉnh đến 0,1 đơn vị. |
Có dầu dò áp suất khí trời cho phép bù áp suất theo độ cao hay những thay đổi xung quanh. |
Tât cả các ngõ vào, các đầu dò đều được trang bị tính năng điều khiển dòng khí điện tử cho tất các các dòng khí liên quan (khi mang, khí make-up, khi hỗ trợ, khí đốt…) |
Khí mang khí make-up có thể thiết lập với các lựa chọn cho N2 , He, H2 hay hỗn hợp argon/methane. |
Dòng khí hay áp suất của mỗi đầu vào hay đầu dò đều được thể hiện. |
Ngõ vào: |
Số ngõ vào: 2 |
Gồm các loại : |
Cột nhồi : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ đến 450℃. |
Split/splitless : điều khiển điện tử áp suất/ lưu lượng, nhiệt độ |
Truy nhập áp suất hay lưu lượng v à tỷ số split bằng điện tử |
Thông số ngõ vào |
Khoảng áp suất: 0 - 100 psi |
Khoảng cài đặt dòng khí : split/splitless, 0-400 ml/phút N2, 0-800 ml/phút He |
Cột nhồi : 0 - 100ml/min |
Độ ổn định nhiệt: ± 0.1℃ |
Các tính năng điều khiển: |
Dòng cố định, áp suất cố định, dòng thay đổi, áp suất thay đổi. |
Áp suất điều chỉnh đến 0,1psi |
Tính năng bù áp suất theo độ cao và môi trường xung quanh. |
HỆ THỐNG PHẦN MỀM PHÂN TÍCH XỬ LÝ DỮ LIỆU SẮC KÝ YL-CLARITY |
Chạy trên chương trình Windows XP, VISTA |
Hỗ trợ quảng lý theo GLP, GMP |
Quản lý nhiều kên phân tích |
Kết nối 4 máy sắc ký mỗi máy có thể thu nhận cùng lúc 12 detector các loại đồng thời |
Chức năng giúp đỡ trực tuyến |
Chức năng phóng to hay thu nhỏ các điểm dữ liệu đơn giản bằng cách bấm chuột |
Xử lý dữ liệu phân tích và báo cáo |
Chuyển dữ liệu sang dạng file Excel và ASCII |
Hiệu chỉnh theo: ESTD, ISTD, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao… |
Báo cáo: % diện tích, % chiều cao, ESTD, ISTD r |
Dữ liệu báo cáo: số của các mũi, thời gian lưu, loại mũi, diện tích, độ rộng mũi, chiều cao mũi, % diện tích, % chiều cao, tên mũi (chất xác định), nồng độ chất xác định |
Định lượng theo chuẩn: % diện tíc, % chiều cao, ngoại hiệu chỉnh, đường chuẩn sẵn có |
Phụ tùng kèm theo lắp trong máy: |
Capillary inlet system |
Thermal conductivity detector |
Flame ionization detector |
Gas sampling valve 250uL sample loop 10 port polyimide rotor |
Phần mềm YL-Clarity |
Thiết bị lấy mẫu tự động Autosampler |
APC Packed for flow assembly |
Start-up kit |
System suitablity test of YL-Clarity |
Septa, 11mm (7/16"), 50/pack |
Ferrule, graphite 0,32mm 0,5mm id, 10/pack |
Moisture trap |
Oxygen trap |
Hydrocacbon trap |
Ignitor assembly |
Capillary jet |
Split glass insert |
Lọ chứa mẫu 2 ml và nắp: 100 cái |
Máy vi tính HP hoặc Dell |
Microsoft Window Software với bản quyền |
HP Laser Printer |
Cột ứng dụng theo ASTM D4815 và D 5580 |
19040 Micropacked GC Column, TCEP Chromosorb PAW |
80/100, 56cm, 1/16" 0.75mm ID |
19095Z-123 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 2.65um |
19095Z-623 HP Capillary GC column, 30m, 0.53mm, 5um |
Máy sinh khí Hydro H2, 90cc/phút, 99.999% |
Bình và khí He |
Máy nén khí không dầu |
5580CAL Spectrum- Mỹ - Bộ chất chuẩn Aromatic |
Có chất nội chuẩn theo ASTM D5580, 6 thành phần |
Dung tích 1ml/lọ, bộ 5 lọ cho 5 dãy nồng độ bao gồm: Selctivity và valve timing standards |
Các thành phần: |
1,2,4-trimethylbenzene (chất nội chuẩn) |
2-hexanome; benzene, ethylbenzene, iso-octane, O-xylene, Toluen |
4815 CAL
- Bộ chất chuẩn xăng có chất nội chuẩn theo ASTM D4815, 14 thành phần |
Hãng sản xuất: Spectrum - Mỹ |
Dung tích 2ml/lọ, bộ 7 lọ cho 7 dãy nồng độ |
Các thành phần Norminal %Wt: chính xác +/- 1% theo NIST |
Methanol 0.5-15.0 Ethanol 0.25-15.0 |
MTBE 1.0-16.0 ETBE 1.25-15.0 |
1-Propanol 0.25-5.0 2-Propanol 0.25-5.0 |
Iso-Butanol 0.25-5.0 DIPE 0.25-5.0 |
TAME 0.5-15.0 Sec-Butyl Alcohol 0.25-5.0 |
t-Amyl Alcohol 0.25-2.5 t-Butyl Alcohol 0.5-15.0 |
DME 5.0 RFA Balance |
ASTM D-4815 Retention Time Mixture |
ASTM D-4815 Valve Timing Solution. |
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Bảy, 14 tháng 7, 2012
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE RON & MON
WAUKESHA KNOCK TESTING ENGINE |
FOR COMBINATION RESEARCH & MOTOR |
METHOD |
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE RON và MON |
MODEL: CFR F1/F2 |
SẢN XUẤT; WAUKESHA - MỸ |
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D2699 và D2700. |
Hệ thống thiết bị bao gồm: |
Máy chính CFR-48D Crankase Knocking assembly |
Console panel, Drawers , Desk |
Động cơ đồng bộ 3 pha 380Volt 3 phase 50Hz |
synchronous motor |
Mô tơ thay đổi tỷ số nén 1 pha và bộ gia nhiệt |
Thiết bị làm lạnh khí vào |
Bộ chế hòa khí |
Bộ đo kích nổ và cáp nối |
Bộ điều khiển nhiệt độ và đầu dò nhiệt tại 125oF và 300oF |
Bộ phối trộn nước nhiệt độ cao và thấp |
Công tắc an toàn áp suất dầu |
Dây an tòan |
Hệ thống xả được làm mát bằng nước |
Biến thế KVA |
Bộ hiện thị thời gian đánh lửa và đo tốc độ |
Bộ đếm hiển thị số |
Hệ thống buret thủy tinh dùng chuẩn bị mẫu chuẩn |
Hệ thống xylanh nén cho phép thay đổi nhiều tỷ số |
nén từ $:1 đến 18:1 trong khi động cơ họat động |
Hệ thống làm mát xylanh bao gồm bộ ngưng tụ, ống dẫn |
nước ngưng tụ, ồng dãn nước vào dùy trì nhiệt độ lớp |
vỏ xylanh ổn định |
Hệ thống khí vào gồm bộ gia nhiệt cùng hệ thống dẫn |
và cách nhiệt, có bộ làm nóng khí trước khi vào trong |
buồng đốt của động cơ. |
Bộ chế hòa khí cho phép thay đổi tỷ lệ xăng/ không khí |
Hệ thống đánh lửa điện tử cho phép đặt thời gian đánh |
lửa phù hợp tiêu chuẩn ASTM |
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp nghiên cứu |
RON |
Tốc độ động cơ: 600 +/-6 vòng /phút |
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF |
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF |
Nhiệt độ không khí vào 125oF +/-2oF |
Bộ đánh lửa tại góc 13oBTDC |
Ap suất dầu 172kPa - 207kPa |
Điều kiện thừ nghiệm theo phương pháp Motor MON |
Tốc độ động cơ: 900 +/-9 vòng /phút |
Nhiệt độ vỏ xylanh: 212oF +/-3oF |
Nhiệt độ của dầu: 135oF +/-15oF |
Nhiệt độ không khí vào 300oF +/-3oF |
Nhiên liệu chuẩn máy: |
54 gallon (200 litres) of ASTM Iso-octane |
54 gallon (200 litres) of ASTM n-Heptane |
54 gallon (200 litres) of ASTM 80 Blend-octane |
54 gallon (200 litres) of ASTM Toluene |
G-818-4 Bộ phụ tùng bảo trì máy |
G-807-17 Phụ tùng dự phòng cho 1 năm sử dụng |
THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG |
MODEL: ERAVAP |
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA |
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3 |
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG |
Tiêu chuẩn thử nghiệm: |
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương |
đương D323, D4953 |
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils ASTM D6377 |
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả |
tương đương ASTM D1267 |
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190, |
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2 |
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng |
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện |
12V DC từ xe ôtô |
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết |
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường |
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy |
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính |
thiết bị đọc mã vạch… |
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua |
mạng LIM |
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường |
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo. |
Không sử dụng bơm chân không |
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL |
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần |
phải tháo mở máy |
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả |
Thông số kỹ thuật: |
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC |
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi) |
Độ ổn định 0,1kPa |
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC: |
độ lặp lại: r=0,3kPa |
độ tái lặp: R=0,7kPa |
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1 |
Thời gian đo: 5 phút |
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa) |
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz |
12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô |
Kích thước: 220x320x280mm Trọng lượng 8 kg |
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất |
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378 |
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng |
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2 |
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer |
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái |
EV01-A003 O'ng xả |
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải |
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện |
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái |
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình |
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân |
Phụ tùng: |
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 |
Phụ tùng dự phòng: |
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái |
THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA CỦA XĂNG
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA |
Model: 2420 |
Sản xuất: SDM Apparecchi |
Xuất xứ: Ý |
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381 |
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng. |
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số |
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh |
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm |
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC |
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz |
Phụ tùng kèm theo: |
Vòi phun khí |
Phụ tùng: |
Cốc đựng mẫu |
Nhiệt kế ASTM 3C |
Kẹp cốc mẫu |
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz |
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí |
Chụp hút khí thải |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDROCACBON, AROMATIC VÀ OLEFIN
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA | ||
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG | ||
MODEL: AD0525-510 | ||
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý | ||
Theo tiêu chuẩn ASTM D525 | ||
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm | ||
ứng của xăng | ||
Số vị trí mẫu: 2 | ||
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm | ||
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập. | ||
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block) | ||
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số | ||
Màn hình hiển thị nhiệt độ số | ||
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC | ||
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC | ||
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ | ||
Nguồn điện: 230V, 50Hz | ||
Phụ tùng cung cấp trọn bộ: | ||
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy. | ||
Ong nạp oxy | ||
Bộ nạp oxy | ||
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa | ||
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất | ||
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy | ||
Máy vi tính | ||
Máy in Laser HP 1005 | ||
Phần mềm Window có bản quyền | ||
Nhiệt kế ASTM 22C | ||
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước) | ||
2250/P THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH LƯỢNG | ||
HYDROCACBON , AROMATIC, OLEFIN | ||
Model: 2250/P | ||
Hãng sản xuất: SDM - Ý | ||
Được thiết kế theo tiêu chuẩn ASTM D1319 | ||
Số cột sắc ký: 2, loại cột chính xác precision pore | ||
Lượng khí nén hoặc khí nitơ được điều chỉnh nhờ vào | ||
2 bộ chỉnh áp theo tiêu chuẩn ASTM trong khoảng | ||
áp suất từ 0 - 15psi | ||
Cột phân tích thiết kế dễ dàng lắp đặt trên thiết bị | ||
Hệ thống đèn phát ánh sáng UV đã được trang bị cho hệ thống | ||
Hệ thống thước đo được tích hợp trên thành thiết bị. | ||
Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz | ||
10-2241 Thiết bị rung cột | ||
10-2242 Ống tiêm syringe 1ml và kim dài 102mm | ||
10-2252 Chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel, 40g/lọ | ||
10-2251/B Silica Gel, 2kg/lọ | ||
Ống kim làm sạch 2m | ||
Máy nén khí không dầu và van điều áp | ||
2420 THIẾT BỊ ĐO HÀM LƯỢNG NHỰA | ||
Model: 2420 | ||
Sản xuất: SDM Apparecchi | ||
Xuất xứ: Ý | ||
Đáp ứng tiêu chuẩn IP540, D381 | ||
Sử dụng thử hàm lượng nhựa trong xăng. | ||
Có trang bị tấm mêca bảo vệ phía trước máy | ||
Màn hình hiển thị nhiệt độ số | ||
Điều khiển nhiệt PID cho nhiệt độ ổn định nhanh | ||
Cài đặt nhiệt độ bằng phím bấm | ||
Nhiệt độ thử nghiệm: max. 246oC | ||
Nguồn điện: 220V, 50/60Hz | ||
Phụ tùng kèm theo: | ||
Vòi phun khí | ||
Phụ tùng: | ||
Cốc đựng mẫu | ||
Nhiệt kế ASTM 3C | ||
Kẹp cốc mẫu | ||
Thiết bị thổi khí, 230V, 50Hz | ||
Không sử dụng dầu. Tránh được nhiểm dầu nếu sử dụng máy nén khí | ||
Chụp hút khí thải | ||
MÁY ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA TỰ ĐỘNG | ||
MODEL: ERAVAP | ||
Sản xuất: ERALYTICS - AUSTRIA | ||
Là thiết bị duy nhất hiện nay có thể đo được cho cả 3 | ||
loại mẫu Xăng, Dầu Thô và khí hóa lỏng LPG | ||
Tiêu chuẩn thử nghiệm: | ||
Thử nghiệm xăng ASTM D5191, D6378 kết quả tương | ||
đương D323, D4953 | ||
Thử nghiệm dầu thô Crude Oils ASTM D6377 | ||
Thử nghiệm khí hóa lỏng LPG ASTM D6897 kết quả | ||
tương đương ASTM D1267 | ||
Và đáp ứng các tiêu chuẩn khác như ASTM D5190, | ||
ASTM D5188, D5482, EN 13016-1, EN 13016-2 | ||
Màn hình màu cảm ứng rất lớn dễ sử dụng | ||
Thiết kế cho phép mang đi hiện trượng sử dụng điện | ||
12V DC từ xe ôtô | ||
Thiết bị lấy mẫu tự động 10 vị trí khi trang bị được thiết | ||
kế bắt liền với máy chính cho phép mang đi hiện trường | ||
4 giao diện USB cho phép kết nối máy in laser hoặc copy | ||
kết quả vào thẻ nhớ USB, bàn phím máy tính, chuột vi tính | ||
thiết bị đọc mã vạch… | ||
Ngõ kết nối Enthernet có thể dùng truyền dữ liệu qua | ||
mạng LIM | ||
1 giao diện RS232 kết nối máy in kim thường | ||
Tự động hút mẫu và rửa mẫu cho lần đo tiếp theo. | ||
Không sử dụng bơm chân không | ||
Có bộ lọc mẫu đầu vào bảo vệ máy bằng kim loại 90uL | ||
Cho phéo hiệu chỉnh nhiệt độ và áp suất khí mà không cần | ||
phải tháo mở máy | ||
Bộ nhớ máy lưu >1000 kết quả | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
Nhiệt độ thử nghiệm: 0 đến 110oC | ||
Khoảng đo áp suất: 0 đến 1000kPa (0 đến 145psi) | ||
Độ ổn định 0,1kPa | ||
Độ chính xác ở 10psi (70kPa) , nhiệt độ 37,8oC: | ||
độ lặp lại: r=0,3kPa | ||
độ tái lặp: R=0,7kPa | ||
Tỷ số hơi/lỏng: điều chỉnh từ 4/1 đến 0,02/1 | ||
Thời gian đo: 5 phút | ||
Thể tích đo mẫu: 1ml (10ml bao gồmcả quá trình rửa) | ||
Nguồn điện: 85 đến 264V, 47 đến 63Hz | ||
12V/ 8A DC khi sử dụng điện ôtô | ||
Kích thước: 220x320x280mm Trọng lượng 8 kg | ||
Cung cấp kèm theo phụ tùng cho thử nghiệm áp suất | ||
hơi bảo hoằ xăng theo tiêu chuẩn ASTM D5191, D6378 | ||
EV01-D6378 Phần mềm xác định áp suất hơi của xăng | ||
theo ASTM D5191, D6378, EN13016-1, ED13016-2 | ||
EV01-A001 Ống dẫn hút mẫu với đầu cắm luer | ||
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái | ||
EV01-A003 O'ng xả | ||
EV01-A004 Bình chứa mẫu thải | ||
EV01-A005 Dây cáp nguồn điện | ||
EV01-A007 Tấm bảo vệ màn hình, 5 cái | ||
EV01-A008 Bút nhập dữ liệu màn hình | ||
EV01-A012 Cáp RS232 và bộ chuyển đổi 9->25 chân | ||
Phụ tùng: | ||
Máy in Laser, sử dụng khổ giấy A4 | ||
Phụ tùng dự phòng: | ||
Bộ lọc cặn kim loại 200uL, 5 cái |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ỔN ĐỊNH ĐỘ OXY HÓA CỦA XĂNG

THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HÓA | |
CỦA XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU PHẢN LỰC TỰ ĐỘNG | |
MODEL: AD0525-510 | |
SẢN XUẤT: SCANIVI - Ý | |
Theo tiêu chuẩn ASTM D525 | |
Dùng xác định độ ổn định oxy hóa hay chu kỳ cảm | |
ứng của xăng | |
Số vị trí mẫu: 2 | |
Sau khi nạp oxy vào bình oxy hóa quá trình thử nghiệm | |
diễn ra hoàn toàn tự động trên hai mẫu độc lập. | |
Bể ổn nhiệt loại khô sử dụng khối nhôm (aluminium dry block) | |
Bộ điều khiển nhiệt kỹ thuật số | |
Màn hình hiển thị nhiệt độ số | |
Nhiệt độ làm việc: max. 150oC | |
Độ chính xác nhiệt độ: +/-0,1oC | |
Điện trở gia nhiệt được bao bọc trong thỏi thép không gỉ | |
Nguồn điện: 230V, 50Hz | |
Phụ tùng cung cấp trọn bộ: | |
Đã có đồng hồ kiểm soát áp suất nạp oxy. | |
Ong nạp oxy | |
Bộ nạp oxy | |
Dụng cụ mở/đóng và để bình oxy hóa | |
AD0525-A00 Bình chứa mẫu và hệ thống đo áp suất | |
AD0525-C01 Cốc chứa mẫu và nắp đậy | |
Máy vi tính | |
Máy in Laser HP 1005 | |
Phần mềm Window có bản quyền | |
Nhiệt kế ASTM 22C | |
Bình khi oxy và van điều áp (mua trong nước) |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)