CHUYÊN CUNG CẤP CÁC LOẠI NHỚT KẾ VÀ NHỚT CHUẨN - HÃNG PSL - ANH
* Nhớt kế
- Nhớt kế ASTM Ubbelohde: độ nhớt trong dung dịch trong suốt, chất lỏng trong suốt, chất lỏng sáng màu..., chiều dài 238 mm, thể tích 18ml, đạt chứng nhận ISO 17025 theo các loại Size: O, OC, OB, 1, 1C, 1B, 2, 2C, 2B, 3, 3C, 3B, 4, 4C, 4B, 5...
- Nhớt kế U-Tube Reverse Flow Viscometer: độ nhớt trong dung dịch đục, tối màu....chiều dài 275mm, thể tích 12-25ml, đạt chứng nhận ISO 17025 theo các loại Size: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11...
- Nhớt kế Cannon - Fenske Rountine: độ nhớt trong dung dịch, chất lỏng trong suốt, sáng màu, hiệu chuẩn ở nhiệt độ 40C và 100C, chiều dài 250mm, thể tích 7ml đạt chứng nhận ISO 17025 theo các Size: 25, 50, 75, 100, 150, 200, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 650, 700...
- Nhớt kế Cannon - Fenske Opaque: độ nhớt cho dung dịch chất lỏng tối màu, hiệu chuẩn ở nhiệt độ 40C và 100C, Chiều dài 295mm, thể tích 2ml đạt chứng nhận ISO 17025 theo các Size 25, 50, 75, 100, 150, 200, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 650, 700...
* Nhớt chuẩn
- Nhớt chuẩn theo ASTM D445, D2162, ISO/IEC 17025...theo các chuẩn: N2B, JV-4, N2, S3, S6, N10, S20, N35, S60, N100, N140, S200, N230, N350, N415, S600, N730, N1000, N1300, S2000, N4000, S8000, N15000, S30000, S62000, S130000
- Nhớt chuẩn theo ASTM D5293, D2162, ISO/IEC 17025
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt. Chuyên tư vấn và cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh về thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa dầu, thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm sẽ mang đến cho quý khách hàng các giải pháp tối ưu nhất. Vui lòng liên hệ: Ms Phương - Phòng kinh doanh Tel: 0909 667866 Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Tư, 24 tháng 10, 2012
Thứ Tư, 3 tháng 10, 2012
MÁY ĐO ĐỘ XUYÊN KIM TỰ ĐỘNG NORMALAB
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ XUYÊN KIM CỦA MỠ / SÁP TỰ ĐỘNG
Hãng sản xuất: Normalab - Pháp
Model: NPN TECH
Code: 942734
Dùng xác định độ xuyên kim của mỡ theo ASTM D5, ASTM
D217, ASTM D937, D1321, D1403, D2884, D4950
Màn hình tinh thể lỏng 4 dòng
Khoảng đo: 0 đến 75mm
Độ phân giải: 1/100mm
Môtơ bước di chuyển chính xác 0,01mm
Thời gian đo xuyên kim: lập trình từ 0 đến 999 phút
Khoảng đo nhiệt độ: -10 đến 150oC
Cho phép gọi lại vị trí thường đo độ xuyên kim
Đo độ sâu xuyên kim bằng Optoelectronic
Tự động tiếp cận bề mặt mẫu loại dẫn điện hoặc nhựa đường
Hiển thị 3 kết quả gần nhất và tính toán trung bình
2 Ngõ kết nối USB dùng kết nối máy tính, máy in, bàn phím
Đèn LED điều chỉnh được góc soi vị trí và kính lúp đã
trang bị theo máy chính
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt
156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú, TPHCM
LH: Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY ĐO ĐỘ DẪN S230-K METTLER
MÁY ĐO ĐỘ DẪNModel: S230-K
Hãng sản xuất: Mettler – Thụy Sỹ
Specifications - S30-K SevenEasy™ conductivity (Kit version)
Conductivity range 0.01 uS/cm to 500 mS/cm, autoscaling
Cond. accuracy +/- 0.5%
Temperature range °C -5.0 to 105.0
Temperature resolution °C 0.1
Temperature accuracy °C ± 0.2
TDS range 0.1 mg/L ... 500g/L
Salinity range 0.00 ... 80.00
Resistivity range 0.00 ...20 MOhm*cm
User-definable calibration settings Cell constant
Display Custom LCD
Power supply Ext. power supply (standard) or 4x AA (LR6) batteries (optional)
MÁY ĐO PH – ĐỘ DẪN – NHIỆT ĐỘ
Model: S47-K
Hãng sản xuất: Mettler – Thụy SỹSpecifications - S47-K SevenMulti™ dual meter pH / conductivity (Kit version)
Cond. resolution 0.001 µS/cm to 1000 mS/cm, autoscaling
Cond. accuracy +/- 0.5%
pH-range -2.000 to 19.999
pH-resolution variable: 0.001 / 0.01 / 0.1
pH-relative accuracy ± 0.002
mV-range -1999 to 1999
mV-resolution 0.1
mV-relative accuracy ± 0.1
Temperature range °C -30.0 to 130.0
Temperature resolution °C 0.1
Temperature accuracy °C ± 0.1
TDS range 0.1 mg/L ... 1000 g/L
Resistivity range 0.00 ... 20 MOhm*cm
Salinity range 0.00 ... 80.00
LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Đc: 156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhi, Q Tân Phú, TPHCM
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY ĐO PH S220-K METTLER
MÁY ĐO PH S220-KHÃNG: METTLER TOLEDO
MODEL: S 220-K (Senven Compact) -
Khoảng đo pH: - 2 đến 20.00
Độ phân giải pH: 0.1/ 0.01/ 0.001
Độ chính xác: ± 0.002
Khoảng đo U: - 2000 mV đến + 2000 m V
Độ phân giải U: 1/ 0.1
Khoảng nhiệt độ: - 30 đến 130 o C
Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.1 o C
Màn hình màu rộng 4.3 in
Bộ nhớ lưu trữ 1000 kết quả đo
Chức năng hiệu chuẩn 5 điểm p HHÀNG CÓ SẴNGIÁ ƯU ĐÃIGIAO HÀNG TẬN NƠIXIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆCông ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú, TPHCMTrần Thị Xuân PhươngTel: 0909 667866Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER C20 - METTLER
MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER - COLUMETRIC
Model: C20
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
Model: C20
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
Máy chuẩn độ tự động Karl Fischer dùng xác định ẩm C30 hay còn gọi là „Once click Water Determination Karl Fischer“. bắt đầu và kết thúc quá trình chuẩn độ chỉ cần một thao tác(1 click)
Áp dụng để xác định ẩm trong khoảng từ 1ppm đến 5% H2O
Áp dụng để xác định hàm lượng nước trong mẫu dạng lỏng, dạng rắn hay dạng khí.
Có thể kết nối với hệ thống tự động
Màn hình cảm ứng màu
Thao tác vận hành đơn giản, chỉ cần một thao tác nhấn nút là có thể bắt đầu quá trình chạy mẫu và tự động in ra kết quả cũng như hút dung môi ra khỏi cốc chuẩn độ và tự động bơm dung môi mới vào với tốc độ rất nhanh ( Solvent Manager)
có chức năng quản lí, nhắc nhở người sử dụng đến lúc phải thay đổi dung môi để đảm bảo độ chính xác cho phép phân tích ẩm.
Tự động tính toán kết quả sau khi kết thúc quá trình phân tích, Kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP
Có chức năng tính toán lại khi người sử dụng ban đầu nhập sai giá trị ( ví dụ khối lượng cân), nhưng khi in kết quả tính toán lại máy sẽ dánh dấu dấu * để nhắc nhở đây là kết quả tính toán lại( recaculation)
Chức năng hổ trợ người sử dụng trong quá trình thao tác chạy mẫu ( Online help)
Dữ liệu hiển thị online: thời gian phân tích mẫu, lượng nước, thế, lượng ẩm xâm nhập hệ thống
Có thể online hiển thị các dàng đồ thị sau: E-V, C-t, Drift-t, lượng nước-t
Có thể chuyển sao lưu dữ liệu sang USP và ngược lai.
Có thêt kết nối với máy in qua cổng USP
Kết nối với máy tính qua phần mền LabX.
Một số thông số kỹ thuật khác:
• Khoảng đo thế: -2000…+2000mv; bước nhảy thế: 0.1mv
• Khoảng đo dòng: 0…24 μA; bước nhảy dòng 0.1 μA
• Online xác định lượng ẩm xâm nhập hệ thống, độ kín hệ thống < 2 μg/min
Khoảng đo lượng nước: 10 μg…200 mg, độ lặp lại 0.3% ở lượng nước>1mg
PHỤ TÙNG CẦN CHO MÁY HoẠT ĐỘNG:
Dung dịch Cathode solution hộp 10ống, 5ml/ống
Dung dịch Cathode solution chai 500ml
Dung dịch nước chuẩn dùng test máy hộp 10ống
PHẦN PHỤ TÙNG CHỌN THÊM
51106550 LABX LIGHT TITRATION
Phần mềm điều khiển : Thao tác trực tiếp trên máy tính, quản lý số liệu theo ISO/GLP/GMP…
Lưu trữ kết quả, dữ liệu về mẫu đo không hạng chế.
KHÁCH HÀNG TỰ TRANG BỊ MÁY TÍNH.
MS204 Cân phân tích, kết nối trực tiếp với máy chuẩn độ.
Khối lượng mẫu tự động cập nhật sau mỗi lần cân mẫu, người sử dụng không cần nhập khối lượng mẫu cho mỗi lần phân tích.
Reagent Exchange - Code: 51105606
XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt
156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú, TPHCM
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISHER - V20 - METTLER
MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER
|
Model: V20
|
Code:51105500
|
Hãng cung cấp: Mettler Toledo - Thụy Sỹ
|
Máy chuẩn độ tự động Karl Fischer dùng xác định ẩm V20 hay còn gọi là „Once click Water Determination Karl Fischer“. bắt đầu và kết thúc quá trình chuẩn độ chỉ cần một thao tác(1 click)
|
|
Áp dụng để xác định ẩm trong khoảng từ 100ppm
đến 100% H2O |
Áp dụng để xác định hàm lượng nước trong mẫu
dạng lỏng, dạng rắn hay dạng khí. |
|
Có thể kết nối với hệ thống tự động
|
Màn hình cảm ứng màu
|
Thao
tác vận hành đơn giản, chỉ cần một thao tác nhấn nút là có thể bắt
đầu quá trình chạy mẫu và tự động in ra kết quả cũng như hút dung môi
ra khỏi cốc chuẩn độ và tự động bơm dung môi mới vào với tốc độ rất
nhanh ( Solvent Manager)
|
Tự động nhận diện bures, chất chuẩn và nồng độ chất chuẩn
|
Ngoài phương pháp đã cài sẵn trong máy V20 có thể nhớ thêm 5 phương pháp do người sử dụng cài đặt.
|
Có thể tạo được 4 shortcut trên màn hình home Screen
để thao tác máy hay thực hiện quá trình phân tích máy đơn giản chi với 1 click |
Tự động tính toán kết quả sau khi kết thúc quá trình
phân tích. |
Có
chức năng tính toán lại khi người sử dụng ban đầu nhập sai giá trị (
ví dụ khối lượng cân), nhưng khi in kết quả tính toán lại máy sẽ dánh
dấu dấu * để nhắc nhở đây là kết quả tính toán lại( recaculation)
|
Kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và
tuân theo tiêu chuẩn GLP |
Chức năng hổ trợ người sử dụng trong quá trình thao tác chạy mẫu ( Online help)
|
Có thể chuyển sao lưu dữ liệu sang USP và ngược lai.
|
Có thêt kết nối với máy in qua cổng USP
|
Kết nối với máy tính qua phần mền LabX.
|
Độ phân giải burettes drive: 20,000
|
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ TỰ ĐỘNG T70 - METTER
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ TỰ ĐỘNG
Model: T70
Code: 51109011
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
Code: 51109011
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
• Dùng để chuẩn độ Acid-base trong môi trường nước, môi trường khan, chuẩn độ tủa( chloride, bromide), chuẩn độ oxi hóa khử, chuẩn độ chọn loc Ion ISE, chuẩn độ KF (optional ), chuẩn độ 2 pha
• Màn hình cảm ứng (touch screen) hiển thị đầy đủ tất cả các chức năng của thiết bị.
• Có thể cài đặt phương pháp, ứng dụng trên màn hình home screen nhờ vậy người sử dụng dễ dàng gọi chương trình ra chỉ nhờ 1 Click, (12 short cuts)
• kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP/ISO và AOAC.
• Máy tự động nhận biết thể tích và loại Burettes đang sử dụng, vì vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn khác nhau.
• Máy có chức năng nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm lẫn.
• Bộ nhớ lưu được 120 phương pháp do người sử dụng cài đặt, hơn 40 phương pháp cài đặt sẵn bởi Mettler Toledo bao gồm phương pháp KF Method
• Trong một phương pháp có tổng cộng 60 chức năng
• Có thể cài tới 120 mẫu cho một series
• 2 Cổng kết nối với chuẩn độ thế ( Potentiometric), có thể mở rộng tới 4 cổng
• 1 cổng chuẩn độ Polarzied, có thể mở rộng tới 2 cổng
• 1 Cổng nối điện cực tham khảo( reference electrode), có thể mở rộng tới 2 cổng
• 1 Cổng nối cảm biến nhiệt độ, có thể mở rộng tới 2 cổng
• 2 Cổng nối điện cực đo độ dẫn ( phải mua thêm option)
• Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet, RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt hardware.
• Máy có thể gắn bộ thay đổi mẫu tự động(Rondo, rondolino)
• Máy lắp sẵn burettes drive 1 bên trong và 3 bên ngoài dùng trong quá trình chuẩn độ
Máy có thể năng cấp lên thành T90
Một số thông số kĩ thuật khác:
• Potentiometric sensor inputs
Khoảng đo: ± 2000 mV
Độ phân giải: 0.1 mV
Giới hạn sai số: 0.2 mV
• Polarized Sensor input
Khoảng đo:0 ..2000 mV / 0 .. 200 μA
Độ phân giải: 0.1 mV / 0.1 μA
Giới hạn sai số: 0.2 mV / 0.3 μA
• Temperature sensor input PT1000
Độ phân giải 0.1 °C
Giới hạn sai số 0.2 °C
• Burette drive
Độ phân giải Burette (đối với burette 10mL) 0.5 μL (1/20’000 thể tích burette)
Giới hạn sai số : tại 10 % 15 μm, tại 30 % 15 μm, 50 % 25 μm, và 100 % 50 μm
Resolver 32 pulses/mm stroke
Độ phân giải Resolver 0.0625 % thể tích burette
Thời gian điền đầy burette: 20 s tại tốc độ 100 %
• Terminal
Màn hình cảm ứng: Screen ¼ VGA 5.7” TFT màu
Độ phân giải: 320 x 240 pixel
Góc điều chỉnh ở 3 vị trí.
• Phụ tùng theo máy gồm máy chính và các phụ kiện sau: bộ điều khiển bằng màn hình cảm ứng, giá đở cho hệ cốc kính, bộ cánh khuấy, cáp SC LENMO nối điện cực, bộ khấy từ gắn sẵn trong máy, cá từ, cáp USB nối máy in, adapter, cáp nguồn, sách hướng dẫn sử dụng
PHỤ TÙNG CHO MÁY LÀM ViỆC:
10mL BURETTE TỰ ĐỘNG - Code: 51107501
Dùng đo trực tiếp pH và chuẩn độ acid-base trong môi trường khan. Code: 51109505
Điện cực Ag DMI141-SC - Code: 51109530
Dùng trong chuẩn độ Cl-, Br-
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Điện cực pH DGi115-SC - Code: 51109504
Dùng đo trực tiếp pH và chuẩn độ acid-base trong môi trường nước
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Điện cực platinum ring DMi140-SC - Code: 51109520
Dùng cho chuẩn độ phản ứng ô xy hóa khử.
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Dung dich chuẩn pH : Bufer 4.01(250ml) - Code: 51340057
Dung dich chuẩn pH : Bufer 7.00(250ml - Coed: 51340059
Dung dich chuẩn pH : Bufer 9.21(250ml) - Code: 51300193
dung dịch electrolyte KCl 3M saturated with AgCL (DMi140 va DGi13) (250ml) - Code: 51340045
dung dịch electrolyte KNO3 1M (DMi141) (250mL) - Code: 51340047
Dung dịch đệm Oxi hóa khử 220mV (250mL) Dùng để test điện cực DMi140 - Code: 51340065
IPAC (IQ/OQ/PO)
PHỤ TÙNG CHỌN THÊM:
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 100ml ( màu trong), 1400 cái/bộ - Code: 101974
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 100ml ( màu đỏ mục đích sử dung cho loại mẫu kỵ sáng), 1400 cái/bộ - Code: 25777
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 250ml ( 500cái/bộ) - Code: 23829
1/ BỘ CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER
Model: Karl Fischer Kit
Code: 51105605
Hãng cung cấp: Mettler Toledo - Thụy Sỹ
KF Kit for Titration Excellence including Solvent Manager, titration stand, vessel, sensor, tubes and all accessories
XIN QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HÊ
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
ĐC: 156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú, TPHCM
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
BỂ RỬA SIÊU ÂM
BỂ RỬA SIÊU ÂM
Model: SONICA 3200 EP*
Hãng cung cấp: Soltec - Mỹ
Thong số kỹ thuật:
Kích thước: 300x240x100
Dung tích bể: 6 lít
Kích thước bên ngoài: 325x270x260
Tần suất siêu âm: 40 Khz
Công suất Peak US: 360 w
Công suất gia nhiệt: 175 w
ống xả nước: Ø7 mm
Có chức năng khử ký
Có hệ thống quét
Phụ kiện kèm theo
1/ giỏ đựng mẫu bằng thép không gỉ
2/ Nắp đựng bằng thép không gỉ
BÊ RỬA SIÊU ÂM
Model: SONICA 3300 EP*
Hãng cung cấp: Soltec - Mỹ
Thong số kỹ thuật:
Kích thước: 300x240x150
Dung tích bể: 9.5 lít
Kích thước bên ngoài: 400x370x270
Tần suất siêu âm: 40 Khz
Công suất Peak US: 400 w
Công suất gia nhiệt: 300 w
ống xả nước: 1/2"
Có chức năng khử ký
Có hệ thống quét
Phụ kiện kèm theo
1/ giỏ đựng mẫu bằng thép không gỉ
2/ Nắp đựng bằng thép không gỉNgoài ra còn các loại bể rửa siêu âm các thể tích như sau: 3 lit, 4.5 lit, 6 lit, 9.5 lit, 14 lit, 18 lit, 21 lit, 28 lit, 45 lit, 60 lit, 90 lit, 67 lit, 130 lit....HÀNG CÓ SẴN BẢO HÀNH 18 THÁNGGIAO HÀNG TẬN NƠI GIÁ CẢ HỢP LÝ.
LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Thứ Ba, 2 tháng 10, 2012
MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH, THERMO FISHER
MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH
Easypure II RF / UV
Code: D7035
Hãng cung cấp: Thermo Fisher Scientific - MỹChất lượng nước:18,2 Mega-ohm/cm, TOC 1-5ppb, vi sinh <1 CFU/ml
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM Type I
Dùng cung cấp nước siêu sạch, đã khử ion cho HPLC, GFAA,TOC, GC/MS, IC, ICP/MS, HPLC
Với hệ thống khử trùng bằng tia UV cho chất lượng nước với nồng độ hợp chất hữu cơ thấp
Lưu lượng nước cung cấp: khỏang 0,8 lít/phút (tương đương 48 lít / giờ)
Màn hình hiển thị số chất lượng nước đầu ra điện trở suất
Có thể lắp thêm bộ lọc 0.2 Micron tại vòi lấy mẫu.
Bồn chứa nước sạch dùng cho thiết bị với thể tích 6.5 lít
Nước sử dụng là nước đã qua xử lý sơ bộ như nước cất 1 lần, 2 lần hay thẩm thấu ngược (RO)
Kích thước (WxHxD): 305 x 460 x 483 mm
Nguồn điện: 100 - 240 V, 50Hz
Phụ tùng bắt buộc chọn thêm
D502125 Bộ cột lọc gồm 3 cột dùng cho nước đầu vào là nước cất hoặc nước thẩm thấu RO ( RO or distilled Feed water)
- D50231 cột tiền xử lý (cột khử ion)
- D50233 cột lọc Ultrapure
- D50229 côt lọc hight purity/ low TOC
D3750 Final Filter, 0,2 micron
Phụ tùng dự phòng
D502125 Bộ cột lọc gồm 3 cột dùng cho nước đầu vào là nước cất hoặc nước thẩm thấu RO ( RO or distilled Feed water)
Đèn UV
D3750 Final Filter, 0,2 micron
D7034 Empty cartridges for cleaning
2/ MÁY LỌC NƯỚC SIÊU SẠCH
Model: EASYpure II RF
Code: D7031
Hãng SX: Thermo-Barnstead
Chất lượng nước:18,2 Mega-ohm/cm, TOC < 5ppb
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM Type I
Dùng cung cấp nước siêu sạch, đã khử ion cho HPLC, GFAA,
TOC, GC/MS, IC, ICP/MS
Lưu lượng nước cung cấp: 15 lít / ngày
Màn hình hiển thị số chất lượng nước đầu ra điện trở suất
Có thể lắp thêm bộ lọc 0.2 Micron tại vòi lấy mẫu.
Bồn chứa nước sạch dùng cho thiết bị với thể tích 6.5 lít
Nước sử dụng là nước đã qua xử lý sơ bộ như nước cất 1 lần, 2 lần hay thẩm thấu ngược (RO)
Kích thước (WxHxD): 305 x 460 x 483 mm
Nguồn điện: 100 - 240 V, 50Hz
Phụ tùng kèm theo:
D502125 Bộ cột lọc gồm 3 cột dùng cho nước đầu vào là nước cất hoặc nước thẩm thấu RO ( RO or distilled Feed water)
- D50231 cột tiền xử lý (cột khử ion)
- D50233 cột lọc Ultrapure
- D50229 côt lọc hight purity/ low TOC
D3750 Final Filter, 0,2 micron
Phụ tùng dự phòng
D502125 Bộ cột lọc gồm 3 cột dùng cho nước đầu vào là nước cất hoặc nước thẩm thấu RO ( RO or distilled Feed water)
D3750 Final Filter, 0,2 micron
D7034 Empty cartridges for cleaning
Xin quý khách vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Kỹ Thuật Sao Việt
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
NHIỆT KẾ, TỶ TRỌNG KẾ XĂNG DẦU
NHIỆT KẾ - TỶ TRỌNG KẾ XĂNG DẦUTỶ TRỌNG KẾ - NHIỆT KẾ ASTM 1C – 100C
Hãng sản xuất: Kessler – Mỹ
Tỷ trọng kế
Tỷ trọng nhiệt kế
Tỷ trọng kế APIo
Tiêu chuẩn ASTM D1298
Trọn bộ nhiệt kế ASTM
Nhiệt kế đo độ nhớt
Nhiệt kế đo nhiệt độ chớp cháy
Nhiệt kế chưng cất
Nhiệt kế đo tỷ trọng ASTM 59C
Nhiệt kế cốc bao
DỤNG CỤ LẤY MẪU
Hãng sản xuất: Kessler – Mỹ
Dụng cụ lấy mẫu đáy
Dụng cụ lấy mẫu nhiều mức
THUỐC CẮT NƯỚC, THUỐC THỬ XĂNG
Hãng sản xuất: Kolokut – Mỹ LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Hãng sản xuất: Kessler – Mỹ
Tỷ trọng kế
Tỷ trọng nhiệt kế
Tỷ trọng kế APIo
Tiêu chuẩn ASTM D1298
Trọn bộ nhiệt kế ASTM
Nhiệt kế đo độ nhớt
Nhiệt kế đo nhiệt độ chớp cháy
Nhiệt kế chưng cất
Nhiệt kế đo tỷ trọng ASTM 59C
Nhiệt kế cốc bao
DỤNG CỤ LẤY MẪU
Hãng sản xuất: Kessler – Mỹ
Dụng cụ lấy mẫu đáy
Dụng cụ lấy mẫu nhiều mức
THUỐC CẮT NƯỚC, THUỐC THỬ XĂNG
Hãng sản xuất: Kolokut – Mỹ LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER
Chuyên cung cấp hóa chất sử dụng cho máy chuẩn độ Karl Fischer của các hãng Mitsubishi, Mettler, Metrohm....
Dung dịch Anode bao gồm các loại
+ AX: 0.15 mg/l -Quy cách 500 ml/ chai dung môi chính: Methanol, Propylene carnonate - sử dụng thích hợp cho dung môi hữu cơ, hóa chất vô cơ, dầu, sản phẩm dầu khí....
+ AS: 0.15 mg/l - Quy cách 500 ml/ chai - dung môi chính Methanol, Cloroform - Thích hợp cho xăng, dầu Diesel, dầu cách điện, dung môi và sản phẩm dầu khí...
+ AKX: 0.15 mg/l - Quy cách 500 ml/chai - Dung môi chính: Propylenecarbonate, Diethyleneglycole monoethylether - Thích hợp cho Ketones, dầu silicon, axit carboxylic...
Dung dịch Cathode bao gồm các loại:
+ CXU: 0.6 mg/l - Quy cách: 5ml x 10 / hộp - dung môi chính Methanol - Thích hợp dùng AX và AKX
+ FLS: 0.15 mg/l - Quy cách: 500 ml /chai - dung môi chính Methanol, Propylene carbonate - Thích hợp dùng cho dung môi hữu cơ, khí vô cơ...
CÁC HÓA CHẤT TRÊN SẢN XUẤT TỪ HÃNG MITSUBISHI - NHẬT.
HÀNG CÓ SẴN.
GIÁ ƯU ĐÃI
LH: Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Dung dịch Anode bao gồm các loại
+ AX: 0.15 mg/l -Quy cách 500 ml/ chai dung môi chính: Methanol, Propylene carnonate - sử dụng thích hợp cho dung môi hữu cơ, hóa chất vô cơ, dầu, sản phẩm dầu khí....
+ AS: 0.15 mg/l - Quy cách 500 ml/ chai - dung môi chính Methanol, Cloroform - Thích hợp cho xăng, dầu Diesel, dầu cách điện, dung môi và sản phẩm dầu khí...
+ AKX: 0.15 mg/l - Quy cách 500 ml/chai - Dung môi chính: Propylenecarbonate, Diethyleneglycole monoethylether - Thích hợp cho Ketones, dầu silicon, axit carboxylic...
Dung dịch Cathode bao gồm các loại:
+ CXU: 0.6 mg/l - Quy cách: 5ml x 10 / hộp - dung môi chính Methanol - Thích hợp dùng AX và AKX
+ FLS: 0.15 mg/l - Quy cách: 500 ml /chai - dung môi chính Methanol, Propylene carbonate - Thích hợp dùng cho dung môi hữu cơ, khí vô cơ...
CÁC HÓA CHẤT TRÊN SẢN XUẤT TỪ HÃNG MITSUBISHI - NHẬT.
HÀNG CÓ SẴN.
GIÁ ƯU ĐÃI
LH: Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ T50 - METTLER
MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ TỰ ĐỘNG
Model: T50
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Code: 51109001
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
Hãng sản xuất: METTLER TOLEDO
Code: 51109001
Xuất Xứ: Thụy Sĩ
• Dùng để chuẩn độ Acid-base trong môi trường nước, môi trường khan, chuẩn độ tủa( chloride, bromide), chuẩn độ oxi hóa khử, chuẩn độ chọn loc Ion ISE, chuẩn độ KF (optional ), chuẩn độ 2 pha
• Màn hình cảm ứng (touch screen) hiển thị đầy đủ tất cả các chức năng của thiết bị.
• Có thể cài đặt phương pháp, ứng dụng trên màn hình home screen nhờ vậy người sử dụng dễ dàng gọi chương trình ra chỉ nhờ 1 Click, (12 short cuts)
• kết quả hiển thị sau phép phân tích rõ ràng, dễ nhìn và tuân theo tiêu chuẩn GLP/ISO và AOAC.
• Máy tự động nhận biết thể tích và loại Burettes đang sử dụng, vì vậy tránh được sự nhầm lẫn khi sử dụng nhiều burettes chứa nhiều dung dịch chuẩn khác nhau.
• Máy có chức năng nhận diện điện cực, tránh được sự nhầm lẫn.
• Bộ nhớ lưu được 120 phương pháp do người sử dụng cài đặt, 30 phương pháp cài đặt sẵn bởi Mettler Toledo.
• Trong một phương pháp có tổng cộng 15 chức năng
• Có thể cài tới 120 mẫu cho một series
• 2 Cổng kết nối với chuẩn độ thế ( Potentiometric), có thể mở rộng tới 4 cổng
• 1 cổng chuẩn độ Polarzied
• Cổng nối điện cực tham khảo( reference electrode)
• Cổng nối cảm biến nhiệt độ
• Cổng nối điện cực đo độ dẫn ( phải mua thêm option)
• Cổng giao tiếp với USB, CAN, Ethernet, RS-232, TTL, cho phép kết nối với máy in qua cổng USB, cũng như các thiết bị có cổng RS-232 và TTL mà không cần cài đặt hardware.
• Máy có thể gắn bộ thay đổi mẫu tự động(Rondo, rondolino)
• Máy lắp sẵn 1 burettes drive dùng trong quá trình chuẩn độ, có thể gắn thêm 3 burettes drive.
Một số thông số kĩ thuật khác:
• Potentiometric sensor inputs
Khoảng đo: ± 2000 mV
Độ phân giải: 0.1 mV
Giới hạn sai số: 0.2 mV
• Polarized Sensor input
Khoảng đo:0 ..2000 mV / 0 .. 200 μA
Độ phân giải: 0.1 mV / 0.1 μA
Giới hạn sai số: 0.2 mV / 0.3 μA
• Temperature sensor input PT1000
Độ phân giải 0.1 °C
Giới hạn sai số 0.2 °C
• Burette drive
Độ phân giải Burette (đối với burette 10mL) 0.5 μL (1/20’000 thể tích burette)
Giới hạn sai số : tại 10 % 15 μm, tại 30 % 15 μm, 50 % 25 μm, và 100 % 50 μm
Resolver 32 pulses/mm stroke
Độ phân giải Resolver 0.0625 % thể tích burette
Thời gian điền đầy burette: 20 s tại tốc độ 100 %
• Terminal
Màn hình cảm ứng: Screen ¼ VGA 5.7” TFT màu
Độ phân giải: 320 x 240 pixel
Góc điều chỉnh ở 3 vị trí.
• Phụ tùng theo máy gồm máy chính và các phụ kiện sau: bộ điều khiển bằng màn hình cảm ứng, giá đở cho hệ cốc kính, bộ cánh khuấy, cáp SC LENMO nối điện cực, bộ khấy từ gắn sẵn trong máy, cá từ, cáp USB nối máy in, adapter, cáp nguồn, sách hướng dẫn sử dụng
PHỤ TÙNG CHO MÁY LÀM ViỆC:
10mL BURETTE TỰ ĐỘNG - Code: 51107501
Dùng đo trực tiếp pH và chuẩn độ acid-base trong môi trường khan. Code: 51109505
Điện cực Ag DMI141-SC - Code: 51109530
Dùng trong chuẩn độ Cl-, Br-
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Điện cực pH DGi115-SC - Code: 51109504
Dùng đo trực tiếp pH và chuẩn độ acid-base trong môi trường nước
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Điện cực platinum ring DMi140-SC - Code: 51109520
Dùng cho chuẩn độ phản ứng ô xy hóa khử.
Có chức năng tự nhận diện ,tránh được sự nhầm lẫn
Dung dich chuẩn pH : Bufer 4.01(250ml) - Code: 51340057
Dung dich chuẩn pH : Bufer 7.00(250ml - Coed: 51340059
Dung dich chuẩn pH : Bufer 9.21(250ml) - Code: 51300193
dung dịch electrolyte KCl 3M saturated with AgCL (DMi140 va DGi13) (250ml) - Code: 51340045
dung dịch electrolyte KNO3 1M (DMi141) (250mL) - Code: 51340047
Dung dịch đệm Oxi hóa khử 220mV (250mL) Dùng để test điện cực DMi140 - Code: 51340065
IPAC (IQ/OQ/PO)
PHỤ TÙNG CHỌN THÊM:
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 100ml ( màu trong), 1400 cái/bộ - Code: 101974
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 100ml ( màu đỏ mục đích sử dung cho loại mẫu kỵ sáng), 1400 cái/bộ - Code: 25777
Cốc chuẩn độ bằng nhựa 250ml ( 500cái/bộ) - Code: 23829
QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
ĐC: 156 Nguyễn Cửu Đàm, P Tân Sơn Nhì, Q Tân Phú, TPHCM
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE CẦM TAY
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE ĐI HIỆN TRƯỜNG
MODEL: ERASPEC
HÃNG SẢN XUẤT: ERALYTIC – ÁO
Xác định chỉ số octan của xăng để kiểm soát được tất cả các loại xăng dầu điesel và bio- điesel
Phạm vi đo chỉ số Octan: từ 70 đến 105; với độ lặp lại 0.4đáp ứng (QCVN1:2007/BKHCN quy định min92/ min 95);
Phạm vi đo Chỉ số Cetane: từ 20 đến 80 với độ lặp lại là 0.8 (QCVN1:2007/BKHCN quy định là tối thiểu Cetan 46)
Sản phẩm phân tích: xăng, dầu diesel và bio-dieselĐo được rất nhiều chỉ tiêu về kiểm tra xăng dầu theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc Tế: 7 chỉ tiêu cho phép kiểm tra ở Việt Nam: Octane, Bezen, Methanol, Ethanol, tỷ trọng, Mn, oxy...và các chỉ tiêu về hợp chất thơm, hợp chất rượu....
Cho phép mang đi hiện trường và sử dụng được cả với nguồn điện từ ôtô 12V DC
Kỹ thuật đo: phổ cận hồng ngoại biến đổi chuỗi
Fourier FTIR kết hợp chùm tia laser nền cho độ ổn định
và chính xác cao.
Thời gian chờ khỏi động máy chỉ 30 giây
Thơi gian đo: 1 phút
Thể tích mẫu đo: 10ml
Đo trực tiếp khối lượng riêng của xăng dầu theo công
nghệ của Anton Parr: B68
Màn hình màu cảm ứng TFT 6"4 inch tích hợp máy tính
chuyên dụng (industry PC) bên trong.
cho phép kết nối với thẻ nhớ USB và in kết quả qua máy in Laser phổ thông dùng trong văn phòng.
Bộ nhớ nội lưu hơn 1000 kết quả
Máy được hiệu chỉnh với thư viện phỗn của nhiều mẫu nhiên liệu với các nên xăng dầu và phụ gia khác nhau của nhiều nhà sản xuất xăng dầu.
cho phép người sử dụng lập thêm chuẩn các chỉ tiêu mong muốn (ví dụ chỉ số octan, chỉ số cetane) theo các xăng hay dầu hiện có của người sử dụng chỉ trong vòng 1 phút/ mẫu mà không cần kết nối máy tính bên ngoài
Cho phép lập thêm 10 chương trình
Tự động rửa buồng đo với chính mẫu đo
Có trang bị tinh năng chống tạo bọt
Có trang bị bộ lọc tạp chất khỏi mẫu lỗ lọc 15micromet
Hệ quang học FTIR và laser được hiệu chỉnh tự động nhờ
calibration cell đã lắp sẵn trong máy chính và không dùng dung môi.
4 giao diện kết nối USB cho phép sử lưu kết quả vào thẻ
nhớ USB, kết nối máy in laser, mạng LIM, Ethernet
Ngôn ngữ sử dụng: Anh, Nga, Đức, Bồ Đào, Việt Nam
Nguồn điện: autovolt 85-264V AC, 47 - 63Hz, 70W, 12V, 8 Ampe DC (nguồn từ xe ôtô)
Trọng lượng: 8kgVui lòng liên hệ:
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
MÁY CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER - MITSUBISHI
THIẾT BỊ CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER (VOLUMETRIC)
Model: KF-21
Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu Do, dầu thô, dầu biến thế…
Nhỏ, gọn nhẹ có thể mang đi hiện trường nếu trang bị thêm pin sạc.
Chuẩn độ Karl Fisher điện lượng xác định tối ưu hàm lượng nước.
Khoảng đo: 0.1mg ~ 999mgH2O
Màn hình tinh thể lỏng 2 dòng hiển thị hàm lượng nước, lượng chất chuẩn tiêu tốn, điện thế đồng thời.
Có thể kết nối với máy in, máy tính và cân.
Tự động tính toán và đổi sang % khi hàm lượng vượt quá 1000ppm.
Nhiệt độ làm việc: 15 ~40oC
Kích thước: 370x190x230mm
Trọng lượng máy chính: 7kg
Nguồn điện: AC220/240V, 50/60Hz
Cung cấp kèm theo: Máy khuấy từ và thanh khuấy Chất hút ẩm100g Bình chuẩn độ 150ml Điện cực chỉ thị Platin Bình xả 500ml Màng tiêm mẫu, 100 tấm Kim tiêm mẫu bằng thủy tinh
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU DO (COLUMMETRIC)
Model: CA-21
Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Dùng xác định hàm lượng nước trong xăng, dầu DO, dung môi, thuốc và thực phẩm…
Nhỏ, gọn nhẹ có thể mang đi hiện trường nếu trang bị thêm pin sạc. Chuẩn độ Karl Fisher điện lượng xác định tối ưu hàm lượng nước.
Khoảng đo: 10μg ~ 100mgH2O
Độ nhạy: 0.1μg H2O
Màn hình tinh thể lỏng 2 dòng hiển thị hàm lượng nước, lượng chất chuẩn tiêu tốn, điện thế đồng thời.
Có thể kết nối với máy in, máy tính và cân.
Tự động tính toán và đổi sang % khi hàm lượng vượt quá 1000ppm.
Nhiệt độ làm việc: 5 ~40oC
Kích thước: 280x180x200mm
Trọng lượng máy chính: 4.5kg
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Cung cấp kèm theo: Máy khuấy từ và thanh khuấyChất hút ẩm100g Bình chuẩn độ 150ml Điện cực Generator Điện cực chỉ thị Platin Bình xả 500ml Màng tiêm mẫu, 100 tấm Kim tiêm mẫu bằng thủy tinh
DUNG DỊCH CHẨN ANOD: AX, AS, AKX: 500ml/chai
DUNG DỊCH CHUẨN CHO CATOD: CXU: 5mlx 10/hộp
DUNG DỊCH FLS: ĐIỆN CỰC KHÔNG MÀNG
LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Model: KF-21
Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Dùng xác định hàm lượng nước trong dầu Do, dầu thô, dầu biến thế…
Nhỏ, gọn nhẹ có thể mang đi hiện trường nếu trang bị thêm pin sạc.
Chuẩn độ Karl Fisher điện lượng xác định tối ưu hàm lượng nước.
Khoảng đo: 0.1mg ~ 999mgH2O
Màn hình tinh thể lỏng 2 dòng hiển thị hàm lượng nước, lượng chất chuẩn tiêu tốn, điện thế đồng thời.
Có thể kết nối với máy in, máy tính và cân.
Tự động tính toán và đổi sang % khi hàm lượng vượt quá 1000ppm.
Nhiệt độ làm việc: 15 ~40oC
Kích thước: 370x190x230mm
Trọng lượng máy chính: 7kg
Nguồn điện: AC220/240V, 50/60Hz
Cung cấp kèm theo: Máy khuấy từ và thanh khuấy Chất hút ẩm100g Bình chuẩn độ 150ml Điện cực chỉ thị Platin Bình xả 500ml Màng tiêm mẫu, 100 tấm Kim tiêm mẫu bằng thủy tinh
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC TRONG DẦU DO (COLUMMETRIC)
Model: CA-21
Sản xuất: MITSUBISHI - NHẬT BẢN
Dùng xác định hàm lượng nước trong xăng, dầu DO, dung môi, thuốc và thực phẩm…
Nhỏ, gọn nhẹ có thể mang đi hiện trường nếu trang bị thêm pin sạc. Chuẩn độ Karl Fisher điện lượng xác định tối ưu hàm lượng nước.
Khoảng đo: 10μg ~ 100mgH2O
Độ nhạy: 0.1μg H2O
Màn hình tinh thể lỏng 2 dòng hiển thị hàm lượng nước, lượng chất chuẩn tiêu tốn, điện thế đồng thời.
Có thể kết nối với máy in, máy tính và cân.
Tự động tính toán và đổi sang % khi hàm lượng vượt quá 1000ppm.
Nhiệt độ làm việc: 5 ~40oC
Kích thước: 280x180x200mm
Trọng lượng máy chính: 4.5kg
Nguồn điện: 230V, 50Hz
Cung cấp kèm theo: Máy khuấy từ và thanh khuấyChất hút ẩm100g Bình chuẩn độ 150ml Điện cực Generator Điện cực chỉ thị Platin Bình xả 500ml Màng tiêm mẫu, 100 tấm Kim tiêm mẫu bằng thủy tinh
DUNG DỊCH CHẨN ANOD: AX, AS, AKX: 500ml/chai
DUNG DỊCH CHUẨN CHO CATOD: CXU: 5mlx 10/hộp
DUNG DỊCH FLS: ĐIỆN CỰC KHÔNG MÀNG
LH: CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT SAO VIỆT
Trần Thị Xuân Phương
Tel: 0909 667866
Email: bellaphuong@gmail.com
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)